Trang tin tức sự kiện

Chuyên ngành Quản trị Nhân lực (Human Resource Management) áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2025

Chuyên ngành trang bị kiến thức chuyên sâu về hoạch định, tuyển dụng, đào tạo và quản lý nhân tài. Sinh viên sẽ phát triển kỹ năng xây dựng hệ thống nhân sự, đánh giá hiệu suất và thiết kế chính sách lương, thưởng và các phúc lợi khác. Ngành nhân sự ngày càng có vai trò quan trọng, tạo ra nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế, cũng như các công ty tư vấn nhân sự.



Phần 1: Các học phần tiêu biểu của chuyên ngành

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ giảng dạy

BSA4040

Hoạch định và tuyển dụng nhân lực (xem tóm tắt)

Human resource planning and recruitment)

3

Tiếng Việt

BSA4032

Đào tạo và phát triển nhân lực (xem tóm tắt)

Training and development

3

Tiếng Việt

BSA4021

Quản trị thành tích và thù lao lao động (xem tóm tắt)

Performance and compensation management

3

Tiếng Việt

BSA4042

Quan hệ lao động và an toàn lao động (xem tóm tắt)

Labor relations and work safety

3

Tiếng Việt

BSA4043

Quản trị nhân tài (xem tóm tắt)

Talent management

3

Tiếng Anh

BSA2025

Đại cương về lãnh đạo (xem tóm tắt)

Foundation of leadership

3

Tiếng Anh

MNS4010

Hành vi tổ chức (xem tóm tắt)

Organization behaviour

3

Tiếng Việt

Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo

STT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

I

Khối kiến thức chung

(Chưa tính tín chỉ các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, kỹ năng bổ trợ)

26

 

1

PHI1006

Triết học Mác – Lênin

Philosophy of Marxism – Leninism

3

 

2

PEC1008

Kinh tế Chính trị Mác – Lênin

Political economy of Marxism – Leninism

2

PHI1006

3

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Science socialism

2

 

4

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

 

5

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the communist Party of Vietnam

2

 

6

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3

 

7

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

Introduction to Government and Law

2

 

8

FLF1107

Tiếng Anh B1

English B1

5

 

9

FLF1108

Tiếng Anh B2

English B2

5

FLF1107

10

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

 

11

 

Giáo dục quốc phòng - an ninh

National Defense Education

8

 

12

BSA2030

Kỹ năng bổ trợ

Supplementary Skills

3

 

II

Khối kiến thức theo lĩnh vực

10

 

13

FDE1092

Toán cao cấp

Advanced Mathematics

4

 

14

FDE1101

Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3

 

15

FDE1005

Toán kinh tế

Mathematics for Economists

3

 

III

Khối kiến thức theo khối ngành

14

 

III.1

Các học phần bắt buộc

12

 

16

INE1050

Kinh tế vi mô

Microeconomics

3

 

17

INE1051

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

3

INE1050

18

BSA1053

Nguyên lý thống kê kinh tế

Principles of Economic Statistics

3

 

19

INE1052

Kinh tế lượng

Econometrics

3

BSA1053

III.2

Các học phần tự chọn

2/12

 

20

PEC1052

Lịch sử Kinh tế Việt Nam

Vietnam Economic History

2

 

21

BSA1056

Giao tiếp kinh doanh

Business Communications

2

 

22

UEB3002

Nghệ thuật và Nhân văn

Arts and Humanity

2

 

23

UEB3003

Tư duy sáng tạo

Creative thinking

2

 

24

UEB3001

Cảm thụ âm nhạc

Music Appreciation

2

 

25

FDE3032

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kinh tế và kinh doanh

Applying AI in Economics and Business

2

 

IV

Khối kiến thức theo nhóm ngành

17

 

IV.1

Các học phần bắt buộc

14

 

26

BSA2004

Quản trị học

Principles of Management

3

 

27

BSA2001

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

3

 

28

BSA2018

Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

3

BSA2001

29

BSA2002

Nguyên lý Marketing

Principles of Marketing

3

 

30

BSA3082

Phương pháp nghiên cứu kinh doanh

Business Research Methodolody

2

 

IV.2

Các học phần tự chọn

3/9

 

31

BSA2103

Nguyên lý Quản trị kinh doanh 

Principles of Business Administration

3

 

32

BSA3063

Luật doanh nghiệp

Business Law

3

 

33

INE2020

Kinh tế quốc tế

International Business

3

INE1051

V

Khối kiến thức ngành

63

 

V.1

Các học phần bắt buộc

18

 

34

BSA3031

Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

Entrepreneurship

3

 

35

BSA2006

Quản trị nguồn nhân lực

Human resource management

3

 

36

BSA4018

Văn hoá doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh

Corporate culture and Business ethics

3

 

37

BSA4033

Quản trị tác nghiệp

Operations management

3

 

38

BSA2005

Quản trị chiến lược

Strategic management

3

 

39

BSA3070

Quản trị Công nghệ

Technology Management

3

 

V.2

Các học phần tự chọn

30/65

 

V.2.1

Các học phần chuyên ngành

 

 

 

Chuyên ngành:

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

21

 

40

BSA4040

Hoạch định và tuyển dụng nhân lực (xem tóm tắt)

Human resource planning and recruitment)

3

 

41

BSA4032

Đào tạo và phát triển nhân lực (xem tóm tắt)

Training and development

3

 

42

BSA4021

Quản trị thành tích và thù lao lao động (xem tóm tắt)

Performance and compensation management

3

 

43

BSA4042

Quan hệ lao động và an toàn lao động (xem tóm tắt)

Labor relations and work safety

3

 

44

BSA4043

Quản trị nhân tài (xem tóm tắt)

Talent management

3

 

45

BSA2025

Đại cương về lãnh đạo (xem tóm tắt)

Foundation of leadership

3

 

46

MNS4010

Hành vi tổ chức (xem tóm tắt)

Organization behaviour

3

 

V.2.2

Các học phần bổ trợ

9/44

 

47

BSA3036

Quản trị dự án

Project management

3

 

48

BSA3035

Các mô hình ra quyết định

Decision-making models

3

 

49

BSA3065

Đại cương về phát triển doanh nghiệp

Fundamentals of Business Development

3

 

50

INE3104

Thương mại điện tử

E-commerce

3

INT1004

51

BSA4029

Quản trị đổi mới sáng tạo

Innovation management

3

 

52

BSA3001

Marketing quốc tế

International marketing

3

BSA2002

53

BSA3067

Quản trị sự thay đổi 

Change management

3

 

54

BSA4054

Marketing mạng xã hội

Social Media Marketing

3

BSA2002

55

BSA4055

Tâm lý học quản trị

Psychology in management

3

 

56

UEB3006

Bảo vệ bí mật nhà nước và phòng, chống tham nhũng (1)

Protection of State Secrets and Prevention of Corruption

2

 

57

UEB3013

Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh nội bộ (1)

Fundamentals of Internal Security Protection

3

 

58

UEB3012

Kỹ năng ngoại giao số (1)

Digital Diplomacy Skills

3

 

59

PEC3062

Ngoại giao kinh tế

Economic diplomacy

3

 

60

FDE4033

Tin học ứng dụng trong Kinh tế và Kinh doanh

Applied Informatics in Economics and Business

3

INT1004

61

INE4060

Thâm nhập và tăng trưởng ở thị trường nước ngoài

Foreign Market Entry and Growth

3

 

V.3

Thực tập, thực tế và niên luận

9

 

62

BSA4004

Kiến tập

Pre- internship

2

 

63

BSA4005

Thực tập thực tế

Internship

4

 

64

BSA4050

Niên luận

Internship project

3

 

V.4

Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế khóa luận

 

 

65

BSA4052

Khóa luận tốt nghiệp

Dissertation

6

 

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

6

 

66

BSA3040

Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

Corporate Social Responsibility

3

 

8

BSA4024

Quản trị công ty

Corporate Governance

3

 

 

 

Tổng cộng

130

 

Ghi chú

1. Các học phần được in đậm, nghiêng: Học phần giảng dạy bằng tiếng Anh.

2. Các học phần tự chọn theo chuyên ngành (21 tín chỉ) được lựa chọn theo nhóm học phần V.2.1, sinh viên có thể lựa chọn các học phần trong các chuyên ngành khác để làm học phần tự chọn bổ trợ.       

3. (1) là học phần do các trường bên ngoài đảm nhận. Nội dung học phần có thể điều chỉnh theo kế hoạch và chương trình đào tạo của trường bên ngoài.

Download Ma trận chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo tại đây

Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

- Quản lý tuyển dụng và nhân sự: Xây dựng kế hoạch tuyển dụng, thu hút và phát triển đội ngũ nhân sự phù hợp với chiến lược doanh nghiệp.

- Quản lý hiệu suất và chế độ đãi ngộ: Thiết kế hệ thống đánh giá nhân sự, xây dựng chính sách đãi ngộ và tạo động lực làm việc.

- Đào tạo và phát triển nhân lực: Thiết kế chương trình đào tạo, hỗ trợ nâng cao năng lực nhân sự, góp phần phát triển bền vững của tổ chức.

Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ:

Hotline: 0913 486 773

Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

- Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội


Phòng Đào tạo, Phòng TT&QTTH

Tag:


Video
Đại học Troy (Troy University)
Tuyển sinh các chương trình liên kết
Thăm dò ý kiến
Bạn cần loại thông tin nào trên web này?

Đối tác
Công ty CP XNK Bình Tây (BITEX) Công ty CP Đầu tư IMG Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) Ngân hàng TMCP Đầu tư và PTVN (BIDV) Viện kế toán Công chứng Anh và xứ Wales
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
Tập đoàn Tân Á Đại Thành