Trang tin tức sự kiện

Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh tế và chính sách (Data Analysis for Economics and Policy) áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2025

Chuyên ngành trang bị kiến thức về phân tích dữ liệu kinh tế và nghiên cứu chính sách công bằng các công cụ hiện đại như R, Python, SPSS. Sinh viên sẽ học cách khai thác dữ liệu để dự báo xu hướng kinh tế và hỗ trợ ra quyết định chính sách. Nhu cầu về chuyên viên phân tích dữ liệu trong các doanh nghiệp, cơ quan chính phủ và tổ chức quốc tế ngày càng tăng, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và khởi nghiệp



Phần 1: Các học phần tiêu biểu của chuyên ngành

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ giảng dạy

FDE3064

Kinh tế lượng ứng dụng

Applied Econometrics

3

Tiếng Anh

FDE3021

Phân tích dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Data Analysis in Business & Economics

3

Tiếng Việt

FDE3030

Phân tích chính sách công

Public Policy Analysis

3

Tiếng Việt

FDE4015

Ra quyết định đa tiêu chuẩn trong kinh tế

Multi-criteria Decision Making in Economics

3

Tiếng Anh

FDE3002

Phân tích năng suất hiệu quả

Productivity and Efficiency Analysis

3

Tiếng Việt

FDE3031

Điều tra kinh tế xã hội

Socio-economic Survey

3

Tiếng Việt

FDE4017

Dự báo kinh tế và chính sách

Economic Forecasting and Policy

3

Tiếng Việt

Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

 

Khối kiến thức chung

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, kỹ năng bổ trợ)

26

 

PHI1006

Triết học Mác-Lênin

Fundamental Principles of Marxism-Leninism

3

 

PEC1008

Kinh tế Chính trị Mác - Lênin

Marxist - Leninist Political Economy

2

PHI1006

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Science socialism

2

 

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

 

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Communist Party of Vietnam

2

 

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3

 

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

Introduction to Government and Law

2

 

FLF1107

Tiếng Anh B1

English B1

5

 

FLF1108

Tiếng Anh B2

English B2

5

FLF1107

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

 

 

Giáo dục quốc phòng - an ninh

National Defense Education

8

 

BSA2030

Kỹ năng bổ trợ

Supplementary Skills

3

 

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

10

 

FDE1092

Toán cao cấp

Advanced Mathematics

4

 

FDE1101

Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3

 

FDE1005

Toán kinh tế

Mathematics for Economists

3

 

 

Khối kiến thức theo khối ngành

14

 

 

Các học phần bắt buộc

12

 

INE1050

Kinh tế vi mô

Microeconomics

3

 

INE1051

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

3

INE1050

BSA1053

Nguyên lý thống kê kinh tế

Principles of Economic Statistics

3

 

INE1052

Kinh tế lượng

Econometrics

3

BSA1053

 

Các học phần tự chọn

2/12

 

FDE3032

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong Kinh tế và Kinh doanh

Applying AI in economics and business

2

 

PEC1052

Lịch sử Kinh tế Việt Nam

Vietnam Economic History

2

 

UEB3001

Cảm thụ âm nhạc

Music Appreciation

2

 

UEB3002

Nghệ thuật và Nhân văn

Arts and Humanities

2

 

UEB3003

Tư duy sáng tạo

Creative thinking

2

 

UEB3004

Thiết kế cuộc đời

Design your life

2

 

 

Khối kiến thức theo nhóm ngành 

17

 

 

Các học phần bắt buộc 

14

 

INE2001

Kinh tế vi mô chuyên sâu

Intermediate Microeconomics

3

INE1050

INE2002

Kinh tế vĩ mô chuyên sâu

Intermediate Macroeconomics

3

INE1051

INE2020

Kinh tế quốc tế 

International Economics

3

INE1051

INE1016

Phương pháp nghiên cứu kinh tế

Economic Research Methodology

3

 

FAA4061

Kế toán cho việc ra quyết định

Accounting for decision making

2

 

 

Các học phần tự chọn

3/12

 

FDE4008

Kinh tế hành vi

Behavioural Economics

3

INE1050

BSL3050

Luật kinh tế

Business Law

3

THL1057

BSA2002

Nguyên lý Marketing 

Introduction to Marketing

3

 

BSA2004

Quản trị học

Principles of Management

3

 

 

Khối kiến thức ngành

63

 

 

Các học phần bắt buộc

18

 

INE2003

Kinh tế phát triển

Development Economics

3

INE1051

INE2004

Kinh tế môi trường

Environmental Economics

3

INE1051

FIB2002

Kinh tế công cộng

Public Economics

3

INE1051

FDE4033

Tin học ứng dụng trong Kinh tế và Kinh doanh

Applied Informatics in Economics and Business

3

INT1004

FDE3023

Kinh tế bất động sản 

Real Estate Economics

3

 

FDE3025

Kinh tế du lịch 

Tourism Economics 

3

 

 

Các học phần tự chọn

30/70

 

 

Các học phần chuyên ngành

21/21

 

 

Chuyên ngành:

Phân tích dữ liệu kinh tế và chính sách 

Data Analysis for Economics and Policy

21/21

 

FDE3064

Kinh tế lượng ứng dụng

Applied Econometrics

3

INE1052

FDE3021

Phân tích dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 

Data Analysis in Business & Economics                     

3

BSA1053

FDE3030

Phân tích chính sách công

Public Policy Analysis

3

INE1052

FDE4015

Ra quyết định đa tiêu chuẩn trong kinh tế

Multi-criteria Decision Making in Economics 

3

 

FDE3002

Phân tích năng suất hiệu quả

Productivity and Efficiency Analysis

3

INE1052

FDE3031

Điều tra kinh tế xã hội

Socio-economic Survey

3

 

FDE4017

Dự báo kinh tế và chính sách

Economic Forecasting and Policy

3

INE1052

 

Các học phần bổ trợ 

9/49

 

FDE4016

Kinh tế học phát triển bền vững và biến đổi khí hậu

Economics of Sustainable Development and Climate Change

3

INE2003

INE3040

Quản lý môi trường

Environmental Management

3

INE2004

FDE3019

Thống kê doanh nghiệp

Business Statistics

3

INE1052

FDE3020

Thống kê xã hội 

Social Statistics

3

INE1052

INE3065

Hoạch định chính sách phát triển

Development Policy Planning

3

 

INE3035

Lựa chọn công cộng

Public Choice

3

FIB2002

FDE4028

Khởi nghiệp và lãnh đạo

Entrepreneurship and Leadership

3

 

FDE4029

Quản lý công

Public Management

3

 

FDE4030

Trực quan hóa dữ liệu

Data Visualization

3

 

BSA4018

Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh

Corporate Culture and Business Ethics

3

 

UEB3005

Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia(1)

Fundamentals of National Security Protection

2

 

UEB3006

Bảo vệ bí mật nhà nước và phòng, chống tham nhũng(1)

Protection of State Secrets and Prevention of Corruption

2

 

UEB3010

Tôn giáo và Quan hệ Quốc tế(1)

Religion and International Relations

3

 

PEC3062

Ngoại giao kinh tế 

Economic diplomacy

3

 

INE4060

Thâm nhập và tăng trưởng ở thị trường nước ngoài

Foreign Market Entry and Growth

3

 

BSA3076

Marketing kỹ thuật số

Digital Marketing

3

BSA2002

BSA4046

Quản trị sự kiện 
Event management

3

 

 

Thực tập, kiến tập và niên luận

9

 

FDE4005

Kiến tập

Study Tour

2

 

FDE4006

Thực tập chuyên ngành 

Major Internship 

4

 

FDE4007

Niên luận

Essay

3

 

 

Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

FDE4050

Khóa luận tốt nghiệp

Dissertation

6

 

 

Học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp

 

 

FDE3011

Các phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu kinh tế phát triển

Research Methods and Techniques in Development Economics

3

INE1016

INE2012

Kinh tế phát triển chuyên sâu

Intermediate Development Economics

3

INE2003

 Cộng

130

 

Ghi chú: 

1. Các học phần được in đậm, nghiêng: Học phần giảng dạy bằng tiếng Anh. 

2. Các học phần tự chọn theo chuyên ngành (21 tín chỉ) được lựa chọn theo nhóm học phần V.2.1, sinh viên có thể lựa chọn các học phần trong các chuyên ngành khác để làm học phần tự chọn bổ trợ.

3. (1) là học phần do các trường bên ngoài đảm nhận. Nội dung học phần có thể điều chỉnh theo kế hoạch và chương trình đào tạo của trường bên ngoài.

Download Ma trận chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo tại đây

Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

  • Phân tích kinh tế và chính sách: Thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu để hỗ trợ hoạch định chính sách công, tài chính, đầu tư.
  • Quản lý và phân tích dữ liệu doanh nghiệp: Ứng dụng công nghệ để tối ưu hóa quy trình kinh doanh, nghiên cứu thị trường.
  • Tư vấn chiến lược và dự báo kinh tế: Đưa ra khuyến nghị cho các doanh nghiệp, tổ chức về xu hướng phát triển kinh tế.
  • Nghiên cứu và giáo dục: Giảng dạy, nghiên cứu về kinh tế lượng, phân tích dữ liệu và chính sách công.
  • Khởi nghiệp: Cung cấp dịch vụ tư vấn chiến lược, phát triển công cụ phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo trong kinh tế.

Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ:

- Hotline: 0913 486 773

- Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

- Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội


Phòng Đào tạo

Tag:


Video
Đại học Troy (Troy University)
Tuyển sinh các chương trình liên kết
Thăm dò ý kiến
Bạn cần loại thông tin nào trên web này?

Đối tác
Công ty CP XNK Bình Tây (BITEX) Công ty CP Đầu tư IMG Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) Ngân hàng TMCP Đầu tư và PTVN (BIDV) Viện kế toán Công chứng Anh và xứ Wales
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
Tập đoàn Tân Á Đại Thành