Trang tin tức sự kiện

Chuyên ngành Kế toán định hướng nghề nghiệp quốc tế (International Professional Accounting) áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2025

Chuyên ngành đào tạo kiến thức nền tảng vững chắc về kế toán tài chính, IFRS và kế toán bền vững, phù hợp với môi trường toàn cầu. Sinh viên được phát triển kỹ năng lập báo cáo tài chính, quản lý thuế, và sử dụng hệ thống thông tin kế toán hiện đại. Nhu cầu cao về kế toán viên quốc tế tạo cơ hội nghề nghiệp rộng mở tại doanh nghiệp, ngân hàng và tổ chức giáo dục trong và ngoài nước.



Phần 1: Các học phần tiêu biểu của chuyên ngành

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ giảng dạy

BSA3008

 

Kế toán thuế

Tax Accounting

3

Tiếng Việt

FAA4064

Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế

IFRS - International Financial Reporting Standards

3

Tiếng Việt

FAA4011

Thực hành kế toán 1   

Accounting Practice 1

3

Tiếng Việt

FAA4008

Kế toán các ngành đặc thù   

Accounting in specialized sectors

3

Tiếng Việt

FIB3037

Kế toán ngân hàng thương mại

Accounting in Commercial Banks

3

Tiếng Việt

FAA4016

Thực hành kế toán 2   

Accounting Practice 2

3

Tiếng Việt

FAA4065

Kế toán quản trị doanh nghiệp 2 *

Corporate Management Accounting 2*

3

Tiếng Anh

Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

Khối kiến thức chung

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, kỹ năng bổ trợ)

26

 

PHI1006

Triết học Mác - Lê nin

Philosophy of Marxism and Leninism

3

 

PEC1008

Kinh tế Chính trị Mác - Lê nin

Political economics of Marxism and Leninism

2

PHI1006

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

2

 

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

 

HIS1001

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

History of Vietnamese communist party

2

 

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2 

3

 

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

Introduction to Government and Law

2

 

FLF1107

Tiếng Anh B1

English B1

5

 

FLF1108

Tiếng Anh B2

English B2

5

FLF1107

BSA2030

Kỹ năng bổ trợ 

Soft skill

3

 

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

 

 

Giáo dục quốc phòng - an ninh

National Defense Education

8

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

10

 

FDE1092

Toán cao cấp

Advanced Mathematics

4

 

FDE1101

Xác suất và thống kê

Probability and Statistics

3

 

FDE1005

Toán kinh tế

Mathematics for Economists

3

 

Khối kiến thức theo khối ngành

14

 

Các học phần bắt buộc

12

 

INE1050

Kinh tế vi mô

Microeconomics

3

 

INE1051

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

3

INE1050

BSA1053

Nguyên lý thống kê kinh tế

Principles of Economic Statistics

3

 

INE1052

Kinh tế lượng

Econometrics

3

BSA1053

Các học phần tự chọn

2/10

 

PEC1052

Lịch sử kinh tế Việt Nam

Vietnamese History

2

 

UEB3001

Cảm thụ âm nhạc

Music Appreciation

2

 

UEB3002

Nghệ thuật và Nhân văn

Arts and humanity

2

 

UEB3003

Tư duy sáng tạo

Creative Thinking

2

 

FDE3032

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kinh tế và kinh doanh

Applying AI in economics and business

2

 

Khối kiến thức theo nhóm ngành

17

 

Các học phần bắt buộc

14

 

BSA2002

Nguyên lý Marketing

Principles  of  Marketing

3

 

BSA2004

Quản trị học

Principles of Management Administration 

3

 

BSA2001

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

3

 

BSA2018

Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance 

3

BSA2001

BSA3082

Phương pháp nghiên cứu kinh doanh

Business Research Methodology

2

 

Các học phần tự chọn

3/12

 

BSA4018

Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh 

Corporate Culture and Business Ethics 

3

 

INE2020

Kinh tế quốc tế

International Economics

3

INE1051

FIB2001

Kinh tế tiền tệ - ngân hàng

Money and Banking Economics

3

INE1051

BSA3063

Luật doanh nghiệp

Business Law

3

 

Khối kiến thức ngành 

63

 

Các học phần bắt buộc 

18

 

FAA4001

Kế toán tài chính doanh nghiệp *

Corporate Financial Accounting

4

BSA2001

FAA4062

Kế toán quản trị doanh nghiệp 1*

Corporate Management Accounting 1*

3

BSA2001

BSA3009

Kiểm toán căn bản*

Fundamental Auditing*

3

 

BSA2016

Phân tích hoạt động kinh doanh

Business Analysis

3

BSA2001

FAA4068

Tài chính, kế toán và công nghệ trong kinh doanh *

Finance, Accounting, and Technology in Business*

3

 

FAA4063

Phát triển cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp kế toán kiểm toán 

Personal Development and Professional Skills in Accounting and Auditing

2

 

Học phần tự chọn

30/71

 

Học phần tự chọn theo chuyên ngành

 

 

Chuyên ngành:

Kế toán định hướng nghề nghiệp quốc tế

International Professional Accounting

21

 

BSA3008

Kế toán thuế

Tax Accounting

3

BSA2001

FAA4064

Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế

IFRS - International Financial Reporting Standards

3

BSA2001

FAA4011

Thực hành kế toán 1   

Accounting Practice 1

3

BSA2001

FAA4008

Kế toán các ngành đặc thù   

Accounting in specialized sectors

3

FAA4001

FIB3037

Kế toán ngân hàng thương mại

Accounting in Commercial Banks

3

BSA2001

FAA4016

Thực hành kế toán 2   

Accounting Practice 2

3

FAA4011

FAA4065

Kế toán quản trị doanh nghiệp 2 *

Corporate Management Accounting 2*

3

FAA4062

Học phần tự chọn bổ trợ

9/50

 

FAA4009

Luật Vương Quốc Anh *   

Law of United Kingdom*

3

 

FAA4010

Thuế Vương Quốc Anh * 

Principles of Taxation in United Kingdom*

3

 

BSA2006

Quản trị nguồn nhân lực

Human Resources Management

3

 

FAA4014

Kế toán môi trường

Environmental Accounting

3

 

FIB3015

Phân tích tài chính

Financial Analysis 

3

BSA2018

BSA3030

Tài chính doanh nghiệp chuyên sâu

Specialized Corporate Finance

3

BSA2018

FIB4058

Những vấn đề hiện tại của kế toán

Contemporary Issues in Accounting

3

BSA2001

FIB2015

Thuế

Tax

3

BSA2001

FIB3119

Kế toán công

Accounting in public sector

3

BSA2001

FAA4067

Quản trị dữ liệu báo cáo phát triển bền vững

Data management for ESG reporting

3

 

UEB3011

Nghiên cứu, giám định chữ viết, chữ ký, tài liệu(1)

Research and Examination of Handwriting, Signatures, and Documents

3

 

UEB3006

Bảo vệ bí mật nhà nước và phòng, chống tham nhũng(1)

Protection of State Secrets and Prevention of Corruption

2

 

PEC3062

Ngoại giao kinh tế 

Economic diplomacy

3

 

FDE4033

Tin học ứng dụng trong Kinh tế và Kinh doanh

Applied Informatics in Economics and Business

3

INT1004

INE4060

Thâm nhập và tăng trưởng ở thị trường nước ngoài

Foreign Market Entry and Growth

3

 

BSA3076

Marketing kỹ thuật số

Digital Marketing

3

BSA2002

BSA4046Quản trị sự kiện 
Event management

3

 

Kiến tập, Thực tập thực tế và niên luận

9

 

FAA4049

Kiến tập     

Fieldtrip

2

 

FAA4052

Thực tập thực tế 

Internship  

4

 

FAA4160Niên luận (Essay)

3

 

Khoá luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

Khóa luận tốt nghiệp

 

 

FAA4050

Khoá luận tốt nghiệp 

(Graduation Thesis)

6

 

Học phần thay thế khóa luận: 2 học phần tự chọn tổng 6 tín chỉ trong khối V.2

6/6

 

FIB3009

Hệ thống thông tin kế toán

Accounting Information Systems

3

BSA2001

FAA4007

Quản lý hiệu quả hoạt động   

Performance Management

3

BSA2001

 Tổng

130

 

Ghi chú: 

1. Các học phần bằng tiếng Anh được in đậm.

2. Các học phần * là các học phần kết hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế CFAB (ICAEW), FLP (AICPA_CIMA)

3. Các học phần tự chọn theo chuyên ngành (21 tín chỉ) được lựa chọn theo nhóm học phần V.2.1, sinh viên có thể lựa chọn các học phần trong các chuyên ngành khác để làm học phần tự chọn bổ trợ

4. (1) là học phần do các trường bên ngoài đảm nhận. Nội dung học phần có thể điều chỉnh theo kế hoạch và chương trình đào tạo của trường bên ngoài.

Download Ma trận chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo tại đây

Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

  • Thực hiện chức năng kế toán và tài chính: Tham gia vào các hoạt động kế toán tài chính, kế toán thuế, kế toán quản trị tại doanh nghiệp, tổ chức tài chính hoặc đơn vị công.
  • Tư vấn tài chính – thuế: Hỗ trợ doanh nghiệp, cá nhân trong việc lập kế hoạch tài chính, tư vấn thuế và tuân thủ quy định pháp lý trong nước và quốc tế.
  • Quản lý tài chính doanh nghiệp: Phân tích và giám sát hiệu quả tài chính, xây dựng chiến lược tài chính dài hạn.
  • Đào tạo và nghiên cứu: Giảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu về kế toán, phát triển bền vững và các lĩnh vực liên quan trong các cơ sở giáo dục và viện nghiên cứu.
  • Hành nghề độc lập hoặc khởi nghiệp: Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính – kế toán, thành lập doanh nghiệp trong lĩnh vực tư vấn hoặc công nghệ kế toán

Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ:

- Hotline: 0913 486 773

- Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

- Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

 


Phòng Đào tạo

Tag:


Video
Đại học Troy (Troy University)
Tuyển sinh các chương trình liên kết
Thăm dò ý kiến
Bạn cần loại thông tin nào trên web này?

Đối tác
Công ty CP XNK Bình Tây (BITEX) Công ty CP Đầu tư IMG Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) Ngân hàng TMCP Đầu tư và PTVN (BIDV) Viện kế toán Công chứng Anh và xứ Wales
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
Tập đoàn Tân Á Đại Thành