Tổng số tín chỉ của chương trình: 120 tín chỉ, trong đó
TT
|
Mã MH
|
Môn học
|
Số TC
|
Môn học tiên quyết
|
I
|
|
Khối kiến thức chung
|
4
|
|
1
|
FLF1110
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
4
|
|
II
|
|
Khối kiến thức Toán và KHTN
|
10
|
|
2
|
MAT1092
|
Toán cao cấp
|
4
|
|
3
|
MAT1004
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
4
|
MAT1005
|
Toán kinh tế
|
3
|
MAT1092, BSA1053
|
III
|
|
Khối kiến thức cơ bản
|
11
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
11
|
|
5
|
THL1057
|
Nhà nước và pháp luật đại cương
|
2
|
|
6
|
BSA1053
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
MAT1004
|
7
|
INE1050
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
8
|
INE1051
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
IV
|
|
Khối kiến thức cơ sở
|
29
|
|
IV.1
|
|
Các môn học bắt buộc
|
27
|
|
9
|
BSA2103
|
Nguyên lý quản trị kinh doanh
|
3
|
|
10
|
INE2020-E
|
Kinh tế quốc tế
|
3
|
INE1051
|
11
|
BSA2004
|
Quản trị học
|
3
|
|
12
|
BSA2002-E
|
Nguyên lý marketing
|
3
|
|
13
|
BSA2001
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
14
|
BSA2005-E
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
BSA2103
|
15
|
BSA2006-E
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
3
|
BSA2103
|
16
|
BSA2018
|
Tài chính doanh nghiệp
|
3
|
BSA2103
|
17
|
FIB2001
|
Kinh tế tiền tệ - ngân hàng
|
3
|
INE1051
|
IV.2
|
|
Các môn học tự chọn
|
2/6
|
|
18
|
BSA2010
|
Đạo đức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp
|
2
|
BSA2103
|
19
|
INE2008
|
Kinh doanh quốc tế
|
2
|
INE2020-E
|
20
|
BSA2014
|
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
2
|
BSA2103
|
V
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
15
|
|
V.1
|
|
Chuyên ngành Kế toán
|
15
|
|
V.1.1
|
|
Các môn học bắt buộc
|
9
|
|
21
|
BSA2019
|
Kế toán tài chính
|
3
|
BSA2001
|
22
|
BSA3007
|
Kế toán quản trị
|
3
|
BSA2001
|
23
|
BSA3002
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
INE2020-E,BSA2001
|
V.1.2
|
|
Các môn học tự chọn
|
6/12
|
|
24
|
BSA3008
|
Kế toán thuế
|
3
|
BSA2001
|
25
|
BSA3009
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
BSA2001
|
26
|
BSA3010
|
Những vấn đề kế toán ở Việt Nam
|
3
|
BSA2001
|
27
|
BSA3011
|
Kế toán máy
|
3
|
BSA2001
|
V.2
|
|
Chuyên ngành Marketing
|
15
|
|
V.2.1
|
|
Các môn học bắt buộc
|
9
|
|
28
|
BSA3012
|
Nghiên cứu marketing
|
3
|
BSA2002-E
|
29
|
BSA3013
|
Hành vi người tiêu dùng
|
3
|
BSA2002-E
|
30
|
BSA3001
|
Marketing quốc tế
|
3
|
BSA2002-E
|
V.2.2
|
|
Các môn học tự chọn
|
6/10
|
|
31
|
BSA3014
|
Marketing dịch vụ
|
2
|
BSA2002-E
|
32
|
BSA3015
|
Marketing điện tử
|
2
|
BSA2002-E
|
33
|
BSA3016
|
Quản trị thương hiệu
|
2
|
BSA2002-E
|
34
|
BSA3017
|
Những vấn đề quản trị marketing hiện đại
|
2
|
BSA2002-E
|
35
|
BSA3018
|
Phát triển và marketing sản phẩm mới
|
2
|
BSA2002-E
|
V.3
|
|
Chuyên ngành Quản trị và lãnh đạo
|
15
|
|
V.3.1
|
|
Các môn học bắt buộc
|
9
|
|
36
|
BSA3019
|
Tổ chức và lãnh đạo
|
3
|
BSA2103
|
37
|
BSA3020
|
Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp
|
3
|
BSA2103
|
38
|
BSA3021
|
Quản trị rủi ro trong kinh doanh
|
3
|
BSA2103
|
V.3.2
|
|
Các môn học tự chọn
|
6/10
|
|
39
|
BSA3022
|
Đàm phán trong kinh doanh
|
2
|
BSA2103
|
40
|
BSA3023
|
Tâm lý quản trị kinh doanh
|
2
|
BSA2103
|
41
|
BSA3024
|
Quản trị công ty
|
2
|
BSA2103
|
42
|
BSA3025
|
Quản trị chất lượng
|
2
|
BSA2103
|
43
|
BSA3026
|
Những vấn đề quản trị doanh nghiệp hiện đại
|
2
|
BSA2103
|
VI
|
|
Niên luận
|
3
|
|
44
|
INE4050
|
Niên luận
|
3
|
|
|
|
Tổng cộng
|
72
|
|