Khoa Quản trị kinh doanh
 
Khung chương trình đào tạo bằng kép ngành Quản trị Kinh doanh áp dụng cho sinh viên hệ chính quy Trường Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN



 

Nội dung chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình: 120 tín chỉ, trong đó

  • Số tín chỉ được bảo lưu: 48

  • Số tín chỉ phải tích luỹ: 72 
TT
Mã MH
Môn học
Số TC

Môn học tiên quyết

I
 

Khối kiến thức chung

4
 
1
FLF1110

Tiếng Anh chuyên ngành

4
 
II
 

Khối kiến thức Toán và KHTN

10
 
2
MAT1092
Toán cao cấp
4
 
3
MAT1004

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3
 
4
MAT1005
Toán kinh tế
3
MAT1092, BSA1053
III
 

Khối kiến thức cơ bản

11
 
 
 

Các môn học bắt buộc

11
 
5
THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

2
 
6
BSA1053

Nguyên lý thống kê kinh tế

3
MAT1004
7
INE1050
Kinh tế vi mô
3
 
8
INE1051
Kinh tế vĩ mô
3
 
IV
 

Khối kiến thức cơ sở

29
 
IV.1
 

Các môn học bắt buộc

27
 
9
BSA2103

Nguyên lý quản trị kinh doanh

3
 
10
INE2020-E

Kinh tế quốc tế

3
INE1051
11
BSA2004
Quản trị học
3
 
12
BSA2002-E

Nguyên lý marketing

3
 
13
BSA2001

Nguyên lý kế toán

3
 
14
BSA2005-E

Quản trị chiến lược

3
BSA2103
15
BSA2006-E

Quản trị nguồn nhân lực

3
BSA2103
16
BSA2018

Tài chính doanh nghiệp

3
BSA2103
17
FIB2001

Kinh tế tiền tệ - ngân hàng

3
INE1051
IV.2
 

Các môn học tự chọn

2/6
 
18
BSA2010

Đạo đức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp

2
BSA2103
19
INE2008

Kinh doanh quốc tế

2
INE2020-E
20
BSA2014

Quản trị sản xuất và tác nghiệp

2
BSA2103
V
 

Khối kiến thức chuyên ngành

15
 
V.1
 

Chuyên ngành Kế toán

15
 
V.1.1
 

Các môn học bắt buộc

9
 
21
BSA2019

Kế toán tài chính

3
BSA2001
22
BSA3007

Kế toán quản trị

3
BSA2001
23
BSA3002
Kế toán quốc tế
3
INE2020-E,BSA2001
V.1.2
 

Các môn học tự chọn

6/12
 
24
BSA3008
Kế toán thuế
3
BSA2001
25
BSA3009

Kiểm toán căn bản

3
BSA2001
26
BSA3010

Những vấn đề kế toán ở Việt Nam

3
BSA2001
27
BSA3011
Kế toán máy
3
BSA2001
V.2
 

Chuyên ngành Marketing

15
 
V.2.1
 

Các môn học bắt buộc

9
 
28
BSA3012

Nghiên cứu marketing

3
BSA2002-E
29
BSA3013

Hành vi người tiêu dùng

3
BSA2002-E
30
BSA3001

Marketing quốc tế

3
BSA2002-E
V.2.2
 

Các môn học tự chọn

6/10
 
31
BSA3014

Marketing dịch vụ

2
BSA2002-E
32
BSA3015

Marketing điện tử

2
BSA2002-E
33
BSA3016

Quản trị thương hiệu

2
BSA2002-E
34
BSA3017

Những vấn đề quản trị marketing hiện đại

2
BSA2002-E
35
BSA3018

Phát triển và marketing sản phẩm mới

2
BSA2002-E
V.3
 

Chuyên ngành Quản trị và lãnh đạo

15
 
V.3.1
 

Các môn học bắt buộc

9
 
36
BSA3019

Tổ chức và lãnh đạo

3
BSA2103
37
BSA3020

Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

3
BSA2103
38
BSA3021

Quản trị rủi ro trong kinh doanh

3
BSA2103
V.3.2
 

Các môn học tự chọn

6/10
 
39
BSA3022

Đàm phán trong kinh doanh

2
BSA2103
40
BSA3023

Tâm lý quản trị kinh doanh

2
BSA2103
41
BSA3024

Quản trị công ty

2
BSA2103
42
BSA3025

Quản trị chất lượng

2
BSA2103
43
BSA3026

Những vấn đề quản trị doanh nghiệp hiện đại

2
BSA2103
VI
 
Niên luận
3
 
44
INE4050
 Niên luận
3
 
 
 

Tổng cộng

72
 

Trường ĐHKT - ĐHQGHN