Trang Đào tạo sau đại học
 
Danh sách sinh viên các lớp môn học học kỳ 1 (hè) năm học 2012-2013

Danh sách này chưa loại sinh viên ra khỏi lớp môn học do chưa qua môn tiên quyết.


Sinh viên xem chi tiết theo danh sách sau:

1- FIB3004 - Đầu tư tài chính - FIB3004 (kỳ hè) 

2- FIB3009 - Hệ thống thông tin kế toán - FIB3009 (kỳ hè) 

3- BSA3031 - Kế toán ngân hàng - BSA3031 (kỳ hè) 

4- FIB2002 - Kinh tế công cộng - FIB2002 (kỳ hè) 

5- INE2008-E - Kinh doanh quốc tế - INE2008-E (kỳ hè) 

6- INE1052 - Kinh tế lượng - INE1052 (kỳ hè) 

7- INE2003 - Kinh tế phát triển - INE2003 (kỳ hè) 

8- INE2120-E - Kinh tế quốc tế - INE2120-E (kỳ hè) 

9- FIB2001 - Kinh tế tiền tệ - ngân hàng - FIB2001 1 (kỳ hè) 

10- FIB2001 - Kinh tế tiền tệ - ngân hàng - FIB2001 2 (kỳ hè) 

11- FIB2001 - Kinh tế tiền tệ - ngân hàng - FIB2001 3 (kỳ hè) 

12- BSA3001 - Marketing quốc tế - BSA3001 (kỳ hè) 

13- BSA2001 - Nguyên lý kế toán - BSA2001 (kỳ hè) 

14- BSA2002-E - Nguyên lý marketing - BSA2002-E (kỳ hè) 

15- BSA1053 - Nguyên lý thống kê kinh tế - BSA1053 1 (kỳ hè) 

16- BSA1053 - Nguyên lý thống kê kinh tế - BSA1053 2 (kỳ hè) 

17- BSA1053 - Nguyên lý thống kê kinh tế - BSA1053 3 (kỳ hè) 

18- BSA2016 - Phân tích hoạt động kinh doanh - BSA2016 (kỳ hè) 

19- INE1015 - Phương pháp nghiên cứu kinh tế - INE1015 (kỳ hè) 

20- BSA1051 - Quản trị học - BSA1051 (kỳ hè) 

21- BSA2008 - Quản trị marketing - BSA2008 (kỳ hè) 

22- BSA3021 - Quản trị rủi ro trong kinh doanh - BSA3021 (kỳ hè) 

23- INE3012-1 - Quản trị tài chính quốc tế - INE3012-1 (kỳ hè) 

24- BSA3030 - Tài chính doanh nghiệp 2 - BSA3030 (kỳ hè) 

25- INE3004-E - Thương mại điện tử - INE3004-E (kỳ hè) 

26- FLF1106 - Tiếng Anh chuyên ngành 2 - FLF1106 1 (kỳ hè) 

27- FLF1106 - Tiếng Anh chuyên ngành 2 - FLF1106 2 (kỳ hè) 

28- FLF1106 - Tiếng Anh chuyên ngành 2 - FLF1106 3 (kỳ hè) 

29- MAT1005 - Toán kinh tế - MAT1005 (kỳ hè) 


Trường ĐHKT - ĐHQGHN