Vừa qua, ngày 25/11/2011, Giám đốc ĐHQGHN đã ban hành Quy định đặt tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của Đại học Quốc gia Hà Nội, các đơn vị thành viên và trực thuộc, các chức danh lãnh đạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội. Cụ thể như sau:
>> Quyết định số 3502./ĐHQGHN-QHQT ngày 25 /11/2011
Quy định đặt tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của Đại học Quốc gia Hà Nội là Vietnam National University, Hanoi (viết tắt là VNU).
Tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của các đơn vị thành viên và trực thuộc được quy định thống nhất theo Phụ lục “Hướng dẫn đặt tên giao dịch quốc tế của các đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc và các chức danh lãnh đạo trong ĐHQGHN” kèm theo Quyết định này.
Tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) theo quyết định này được áp dụng đối với tất cả các tài liệu, văn bản giao dịch quốc tế, khẩu hiệu, biển tên, danh thiếp.
Thời điểm áp dụng: từ năm học 2011 – 2012.
Các trường đại học thành viên, các đơn vị trực thuộc đặt tên giao dịch quốc tế của các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý và các chức danh chưa có trong phụ lục Hướng dẫn của Quyết định này và ban hành dưới dạng văn bản để sử dụng trong đối ngoại.
Hướng dẫn đặt tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của các đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc và các chức danh lãnh đạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)
1. Tên giao dịch quốc tế của ĐHQGHN và chức danh của Ban giám đốc ĐHQGHN
Tên tiếng Việt
|
Tên giao dịch quốc tế
(tiếng Anh)
|
Viết tắt
(nếu có)
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN)
|
Vietnam National University, Hanoi
|
VNU
|
Giám đốc ĐHQGHN
|
President of Vietnam National University, Hanoi
|
|
Phó Giám đốc thường trực ĐHQGHN
|
Permanent Vice President of Vietnam National University, Hanoi
|
|
Phó Giám đốc ĐHQGHN
|
Vice President of Vietnam National University, Hanoi
|
|
2. Tên giao dịch quốc tế và chức danh lãnh đạo của Văn phòng và các Ban chức năng của ĐHQGHN
Tên tiếng Việt
|
Tên giao dịch quốc tế
(tiếng Anh)
|
Viết tắt
(nếu có)
|
Văn phòng
|
Office of the President
|
|
Chánh văn phòng
|
Chief of Office of the President
|
|
Phó chánh văn phòng
|
Deputy Chief of Office of the President
|
|
Ban Tổ chức cán bộ
|
Organization-Personnel Department
|
|
Ban Đào tạo
|
Academic Affairs Department
|
|
Ban Khoa học công nghệ
|
Science and Technology Department
|
|
Ban Chính trị & Công tác học sinh sinh viên
|
Political-Students Affairs Department
|
|
Ban Quan hệ quốc tế
|
International Relations Department
|
|
Ban Kế hoạch tài chính
|
Planning-Finance Department
|
|
Ban Xây dựng
|
Construction Department
|
|
Ban Thanh tra
|
Inspection Department
|
|
Trưởng ban
|
Director
|
|
Phó trưởng ban
|
Vice Director
|
|
3. Têngiao dịch quốc tế và chức danh lãnh đạo của các trường Đại học thành viên của ĐHQGHN
Tên tiếng Việt
|
Tên giao dịch quốc tế
(tiếng Anh)
|
Viết tắt
(nếu có)
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
VNU University of Science
|
VNU-HUS
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VNU University of Social Sciences and Humanities
|
VNU-USSH
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
VNU University of Languages and International Studies
|
VNU-ULIS
|
Trường Đại học Công nghệ
|
VNU University of Engineering and Technology
|
VNU-UET
|
Trường Đại học Kinh tế
|
VNU University of Economics and Business
|
VNU-UEB
|
Trường Đại học Giáo dục
|
VNU University of Education
|
VNU-UED
|
Hiệu trưởng
|
Rector
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
Vice Rector
|
|
Phòng chức năng
|
Office
|
|
Trưởng phòng
|
Head of Office
|
|
Phó trưởng phòng
|
Deputy Head of Office
|
|
Khoa trực thuộc trường
|
Faculty
|
|
Chủ nhiệm/Phó chủ nhiệm khoa
|
Dean/Associate Dean
|
|
Bộ môn
|
Department
|
|
Chủ nhiệm/Phó chủ nhiệm bộ môn
|
Head/Deputy Head of Department
|
|
4. Têngiao dịch quốc tế và chức danh lãnh đạo của các Viện nghiên cứu của ĐHQGHN
Tên tiếng Việt
|
Tên giao dịch quốc tế
(tiếng Anh)
|
Viết tắt
(nếu có)
|
Viện Công nghệ thông tin
|
VNU Information Technology Institute
|
VNU-ITI
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
|
VNU Institute of Microbiology and Biotechnology
|
VNU-IMBT
|
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
|
VNU Institute of Vietnamese Studies and Development Sciences
|
VNU-IVIDES
|
Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
VNU Institute for Education Quality Asurance
|
VNU-INFEQA
|
Viện Tin học Pháp ngữ
|
VNU Francophone Institute for Informatics
|
VNU-IFI
|
Viện trưởng
|
Director
|
|
Phó viện trưởng
|
Vice-Director
|
|
Phòng chức năng
|
Office/Division
|
|
Trưởng/Phó trưởng phòng
|
Head/Deputy Head of Office/Division
|
|
5. Têngiao dịch quốc tế và chức danh lãnh đạo của các khoa trực thuộc ĐHQGHN
Tên tiếng Việt
|
Tên giao dịch quốc tế
(tiếng Anh)
|
Viết tắt
(nếu có)
|
Khoa Luật
|
VNU School of Law
|
VNU-LS
|
Khoa Quản trị kinh doanh
|
VNU School of Business
|
VNU-HSB
|
Khoa Sau đại học
|
VNU School of Graduate Studies
|
VNU-SGS
|
Khoa Quốc tế
|
VNU International School
|
VNU-IS
|
Khoa Y - Dược
|
VNU School of Medicine and Pharmacy
|
VNU-SMP
|
Chủ nhiệm khoa
|
Dean
|
|
Phó chủ nhiệm khoa
|
Vice Dean
|
|
Phòng chức năng
|
Office/Division
|
|
Trưởng/Phó trưởng phòng
|
Head/Deputy Head of Office/Division
|
|
Bộ môn
|
Department
|
|
Trưởng/Phó trưởng bộ môn
|
Head/Deputy Head of Department
|
|
Trung tâm
|
Center
|
|
6. Têngiao dịch quốc tế và chức danh lãnh đạo của các trung tâm nghiên cứu và dịch vụ và các đơn vị trực thuộc khác tại ĐHQGHN
Tên tiếng Việt
|
Tên giao dịch quốc tế
(tiếng Anh)
|
Viết tắt
(nếu có)
|
Trung tâm Hỗ trợ nghiên cứu Châu Á
|
VNU Asia Research Center
|
VNU-ARC
|
Trung tâm Nhân lực quốc tế
|
VNU Center for International Manpower
|
VNU-CIM
|
Trung tâm Công nghệ đào tạo và Hệ thống việc làm
|
VNU Center for Education Technology and Career Development
|
VNU-ETC
|
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
|
VNU Training Center for Teachers of Political Theory
|
VNU-TPT
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị
|
VNU Center of Urban Studies
|
VNU-CUS
|
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Phát triển đô thị đại học
|
VNU Center for Training Services andUniversity City Development
|
VNU-TSU
|
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
|
VNU Physical Education and Sports Center
|
VNU-PES
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh ĐHQGHN
|
VNU National Defense and Security Training Center
|
VNU-NDS
|
Trung tâm Nghiên cứu Biển và Đảo
|
VNU Center for Sea and Island Research
|
VNU-SIREC
|
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường
|
VNU Center for Natural Resources and Environmental Studies
|
VNU-CRES
|
Trung tâm Quốc tế nghiên cứu biến đổi toàn cầu
|
VNU International Center for Advanced Research on Global Change
|
VNU-ICARGC
|
Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ
|
VNU Center for Women’s Studies
|
VNU-CWS
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
VNU Library and Information Center
|
VNU-LIC
|
Trung tâm Phát triển hệ thống
|
VNU Center for Systems Development
|
VNU-CSD
|
Tạp chí Khoa học
|
VNU Journal of Science
|
VNU-JS
|
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
|
VNU Center for Student Services
|
VNU-CSS
|
Nhà xuất bản
|
VNU Publishing House
|
VNU-PuH
|
Nhà In
|
VNU Printing House
|
VNU-PrH
|
Ban Quản lý và phát triển dự án
|
VNU Project Management and Development Unit
|
VNU-PMU
|
Văn phòng hợp tác ĐHQGHN và ĐH Kyoto
|
VNU Vietnam National University, Hanoi – Kyoto University Collaboration Ofice
|
VNU-VKCO
|
Trung tâm ứng dụng Công nghệ thông tin
|
VNU Center for Applied Information Technology
|
VNU-CAIT
|
Trung tâm Truyển thông và Quan hệ Công chúng
|
VNU Center for Mass Communication and Public Relations
|
VNU-VIMASSCOM
|
Giám đốc Trung tâm/đơn vị
|
Director
|
|
Phó giám đốc Trung tâm/đơn vị
|
Vice Director
|
|
Phòng chức năng
|
Office/Division
|
|
Trưởng/Phó trưởng phòng
|
Head/Deputy Head of Office/Division
|
|