STT
|
Tên đề tài
|
Sinh viên/Nhóm SV
thực hiện
|
Lớp
|
Giaos viên hướng dẫn
|
1
|
Giải pháp xúc tiến hỗn hợp của công ty Mani Medical, Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hải Linh
|
QH2009-E
|
TS. Nguyễn Thị Phi Nga
|
2
|
Ứng dụng sản xuất tinh gọn ở doanh nghiệp Toyota Việt Nam.
|
Nguyễn Quỳnh Châm (TN)
Phan Thị Trí
Đỗ Song Chung Thủy
|
QH2009-E
|
TS. Nguyễn Đăng Minh
|
3
|
Công tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Mercure Hanoi La Gare
|
Trần Thị Thu Hiền (TN)
Nguyễn Thùy Dương
|
QH2009-E
|
TS. Nguyễn Ngọc Thắng
|
4
|
Ứng dụng sơ đồ dòng chảy giá trị trong phát hiện và giảm thiểu lãng phí trong sản xuất của công ty cổ phần Prime-Trường Xuân
|
Nguyễn Thị Huyền (TN)
Trương Thị Dinh
|
QH2009-E
|
TS. Phan Chí Anh
|
5
|
Vai trò của quản trị nguồn nhân lực trong việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về vấn đề bảo vệ môi trường
|
Nguyễn Lê Hoa (TN)
Lê Hoàng Quỳnh Anh
Nguyễn Thanh Tú
|
QH2009-E
|
TS. Nguyễn Ngọc Thắng
|
6
|
“Phân tích quá trình xây dựng hệ thống quản lý tinh gọn thông qua việc áp dụng 5s - Trường hợp công ty Traphaco"
|
Hoàng Thị Hồng Nhung
Hồ Thị Tú
|
QH2008-E
|
TS. Phan Chí Anh
|
7
|
Nghiên cứu về mô hình kinh doanh của các công ty quảng cáo trên mạng. Trường hợp: công ty Google
|
Vũ Thị Thảo (TN)
Ngô Thị Diệu Linh
Giang Thị Phương Thảo
|
QH2009-E
|
PGS.TS. Lê Quân
|
8
|
Sản xuất tinh gọn ở Việt Nam. Mô hình sản xuất tinh gọn của gốm Đất Việt.
|
Đỗ Thị Cúc
Tạ Thị Hương Gian (TN)
Hoàng Thị Thu Hà
|
QH2009-E
|
TS. Nguyễn Đăng Minh
|
9
|
"Ưu, nhược điểm và đề xuất sử dụng các mô hình tuyển dụng nhân sự ở các doanh nghiệp và tổ chức tại VN
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
Dương Ngọc Anh (TN)
|
QH2009-E
|
TS. Trương Minh Đức
|
10
|
Ứng dụng triết lý học thuyết phương đông trong hoạt động doanh nghiệp
|
Nguyễn Đức Khương
|
QH2009E TCNH
|
PGS.TS. Hoàng Văn Hải
|
11
|
Phân tích quy trình áp dụng mô hình kaizen vào trong thực tiễn sản xuất của doanh nghiệp
|
Trần Minh Hoàng (TN)
Phạm Hoàng Minh
Hàn Thị Thảo
|
QH2009-E
|
TS. Nguyễn Đăng Minh
|
12
|
Hoàn thiện chiến lược marketing mix các sản phẩm sữa của công ty Vinamilk
|
Trần Thanh Tùng (TN)
Hoàng Trần Phương
Nguyễn Hoài Thu
|
QH2009-E
|
TS. Phạm Thị Liên
|
13
|
Nghiên cứu việc áp dụng tiêu chuẩn SA 8000 trong thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại Việt Nam
|
Ngô Đình Anh Khoa (TN)
Nguyễn Hoàng Dũng
|
QH2009-E
|
TS. Trần Đức Vui
|
14
|
Vấn đề thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Việt Nam, thực trạng và giải pháp.Nghiên cứu trường hợp công ty cổ phần sữa Vinamilk.
|
Đỗ Đình Nam (TN)
Nguyễn Như Ngọc
Nguyễn Thành Tư
|
QH2009-E
|
TS. Nguyễn Ngọc Thắng
|
15
|
Một số giải pháp nhằm nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty Synergy Power.
|
Vũ Thị Thanh Nga
Nguyễn Thị Linh Chi
Trần Ngọc Huyền
Phạm Văn Tâm (TN)
|
QH2009-E
|
TS. Nguyễn Thị Phi Nga
|
16
|
Ứng dụng sản xuất tinh gọn trong trường hợp doanh nghiệp sản xuất, Trường hợp Samsung
|
Chu Thị Tú Anh (TN)
Phạm Thị Lan Phương
|
QH2009-E
|
TS. Trần Đức Vui
|
17
|
Nghiên cứu chiến lược Marketing hỗn hợp
|
Phạm Hương Giang (TN)
Nguyễn Thị Nhàn
Hoàng Đức Nhâm
Đinh Trọng Thiệp
|
QH2009-E
|
ThS. Nguyễn Thu Hà
|
18
|
Văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn Samsung
|
Nguyễn Ngọc Bé
Nguyễn Thị Ngọc Anh (TN)
Vũ Hữu Tân
Phan Thị Hương Giang
|
QH2009-E
|
TS. Đinh Việt Hòa
|
19
|
Văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn Lotte
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh Giang
Nguyễn Bá Hưng
Nguyễn Trung Hà
Nguyễn Thị Giang
|
QH2009-E
|
PGS.TS. Đỗ Minh Cương
|
20
|
Chiến lược định vị thương hiệu của các nhà xuất bản sách tại thị trường Hà Nội. Mô hình định vị thương hiệu của Alphabook.
|
Nguyễn Phương Nhung
Hoàng Văn Hưng
Nguyễn Kim Ngân
|
QH2009-E
|
TS. Đinh Việt Hòa
|