Trường Đại học Kinh tế thông báo về các chương trình trao đổi sinh viên học kỳ I năm học 2024 - 2025:
1. Đối tượng tham dự: là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
2. Thời gian tham dự: học kỳ I năm học 2024-2025.
3. Điều kiện tham dự chương trình:
- Là sinh viên năm thứ hai trở lên của ĐHKT.
- Có đủ khả năng học tập bằng tiếng nước ngoài theo yêu cầu của đối tác (được nêu rõ trong phụ lục đính kèm).
4. Chỉ tiêu và thông tin chương trình: theo phụ lục đính kèm.
5. Các chương trình triển khai (chi tiết tại phụ lục đính kèm):
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Regensburg, Đức
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH OTH Regensburg, Đức
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Chung Ang, Hàn Quốc
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại Trường Kinh doanh Kedge, Pháp
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH CT Bauer, Houston, Hoa Kỳ
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Neu-Ulm, Đức
6. Hồ sơ đăng ký:
- Bản đăng kí theo mẫu;
- Bảng điểm bằng tiếng Anh có xác nhận của đơn vị đào tạo;
- Chứng chỉ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu tham dự chương trình trao đổi của ĐHKT và đối tác;
- Giấy khám sức khỏe;
- Photo hộ chiếu;
- Các hồ sơ khác theo yêu cầu của đối tác (nếu có).
Chi tiết thông tin các chương trình trao đổi, sinh viên tham khảo tại website và phụ lục đính kèm công văn này.
7. Địa điểm và hạn nộp hồ sơ:
Ứng viên gửi hồ sơ đăng ký bản cứng (theo danh mục Hồ sơ đăng ký ở trên) về Phòng NCKH&HTPT, Phòng 501 (Ms. Tú) theo thời hạn của từng chương trình trong Phụ lục đính kèm.
Thông tin chi tiết về chương trình xin liên hệ Ms. Vũ Thanh Tú, tại địa chỉ vttu@vnu.edu.vn hoặc liên hệ số (024) 37.547.506 máy lẻ 726.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI TÍN CHỈ ĐANG TRIỂN KHAI
STT | Tên đối tác | Thời gian học kỳ trao đổi | Điểm trung bình chung | Yêu cầu ngoại ngữ | Link thông tin tìm hiểu | Hạn nộp hồ sơ |
1
| ĐH Aix Marseille, Pháp | Tháng 9/2024 – tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh /xác nhận của Trường tương đương CEFR B2 | 15/04/2024 | |
2 | ĐHQG Yokohama, Nhật Bản | Tháng 10/2024 – tháng 2/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ tiếng Anh tương đương TOEFL iBT 80, IELTS 6.0 hoặc cao hơn. Các chứng chỉ tiếng Anh khác ngoài Ielts và Toefl sẽ được chấp nhận nếu kèm theo xác nhận năng lực ngoại ngữ do ĐHKT cấp | 03/04/2024 | |
3 | ĐH Tài chính Liên Bang Nga (Financial University) | Tháng 9/2024 – tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh /xác nhận của Trường tương đương CEFR B2 | 15/04/2024 | |
4 | Đại học SGH, Ba Lan | Tháng 9/2024 – tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ tiếng Anh tương đương CEFR B2, hoặc CAE (C), TOEFL iBT 79, IELTS 6.0, LCCI Level 3 (Pass), TOEIC – 750
|
| 22/3/2024 |
5 | Đại học Yonsei, Hàn Quốc | Tháng 9/2024 – tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Một trong các chứng chỉ tiếng Anh sau: - TOEFL iBT or iBT Home Edition 79 (không chấp nhận ITP hoặc MyBest score) - IELTS 6.5 - Cambridge English Exam B2 First (FCE) ~ C2 Proficiency (CPE) |
| 05/04/2024 |
6 | Đại học Quốc lập Chengchi, Đài Loan, Trung Quốc | Tháng 9/2024 – tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT 80 / IELTS 6.0 / TOEIC 700/ CEFR B2 hoặc các chứng chỉ tương đương |
| 20/03/2024 |
7 | Đại học Saga, Nhật Bản | Tháng 10/2024 – tháng 2/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Một trong các chứng chỉ CEFR B2/TOEFL ITP 530/IELTS 5.5/TOEFL iBT 72/TOEIC 740 |
| 15/04/2024 |
8 | Đại học Oita, Nhật Bản | Tháng 10/2024 – tháng 2/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 500 hoặc IELTS 6.0 |
| 13/04/2024 |
9 | ĐH Rennes, Pháp | Tháng 9/2024 – Tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh /xác nhận của Trường tương đương CEFR B2 |
| 04/05/2024 |
10 | ĐH Quốc lập Tôn Trung Sơn, Đài Loan, Trung Quốc | Tháng 9/2024 – Tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh /xác nhận của Trường tương đương CEFR B2 |
| 15/04/2024 |
11 | ĐH Regensburg, Đức | Tháng 9/2024 – tháng 2/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2 |
| 25/4/2024 |
12 | ĐH OTH Regensburg, Đức | Tháng 9/2024 – tháng 2/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2 |
| 25/04/2024 |
13 | ĐH Chung Ang, Hàn Quốc | Tháng 9/2024 – tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương Ielts 5.5 |
| 10/4/2024 |
14 | Trường Kinh doanh Kedge, Pháp | Tháng 9/2024 – tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương Toelf IBT 79 hoặc Ielts 6.0 hoặc Toeic (4 kỹ năng) 785 |
| 10/4/2024 |
15 | ĐH CT Bauer, Houston, Hoa Kỳ | Tháng 9/2024 – tháng 1/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương Ielts 6.5, Toelf IBT 79 |
| 08/4/2024 |
16 | ĐH Neu-Ulm, Đức | Tháng 10/2024 – tháng 2/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2 (Chi tiết tại website https://www.hnu.de/en/international/international-exchange-students/application |
| 10/4/2024 |