I. Tuyển sinh đại học chính quy
1. Đối tượng tuyển sinh chung
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT):
- Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước.
Ngoài ra, Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh người nước ngoài theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020) và theo Quy định thu hút sinh viên quốc tế của Đại học Quốc gia Hà Nội (ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017).
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinhTrường Đại học Kinh tế tuyển sinh chương trình đào tạo chất lượng cao theo Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
Ghi chú |
||
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổng chỉ tiêu |
||||||||
1 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
QHE40 |
190 |
20 |
210 |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh đạt từ 4.0/10.0 trở lên và nhân hệ số 2 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
QHE41 |
160 |
10 |
170 |
|||||
|
Kế toán |
QHE42 |
160 |
10 |
170 |
|||||
2 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế quốc tế |
QHE43 |
230 |
40 |
270 |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
|
|
Kinh tế |
QHE44 |
200 |
10 |
210 |
|||||
|
Kinh tế phát triển |
QHE45 |
160 |
10 |
170 |
|||||
|
Tổng |
1100 |
100 |
1200 |
|
|
|
|
|
Tổ hợp xét tuyển:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).
- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).
4. Các phương thức tuyển sinh
TT |
Phương thức xét tuyển |
Thời gian nhận hồ sơ |
Lệ phí |
Ghi chú |
1 |
Xét tuyển kết quả bài thi THPT năm 2020 (chi tiết tại Phụ lục 1) |
|
30.000đ/ nguyện vọng |
|
2 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (chi tiết tại Phụ lục 2.1 và Phụ lục 2.2) |
Nộp tại các Sở GD&ĐT địa phương trước ngày 20/7/2020. Các sở GD&ĐT gửi cho Trường ĐH Kinh tế trước ngày 01/8/2020 |
|
|
3 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN (chi tiết tại Phụ lục 3.1 và Phụ lục 3.2) |
Nộp tại Trường ĐH Kinh tế từ ngày 20/7/2020 đến ngày 31/7/2020 |
30.000đ/ nguyện vọng |
|
4 |
Ưu tiên xét tuyển (chi tiết tại Phụ lục 4.1, Phụ lục 4.2, Phụ lục 4.3) |
- ƯTXT theo Quy chế của Bộ GD&ĐT: Nộp tại các Sở GD&ĐT địa phương trước ngày 20/7/2020. Các sở GD&ĐT gửi cho Trường ĐH Kinh tế trước ngày 01/8/2020 - ƯTXT theo Quy định của ĐHQGHN: Nộp tại Trường ĐH Kinh tế từ ngày 20/7/2020 đến ngày 31/7/2020 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chỉ thu lệ phí ƯTXT theo Quy định của ĐHQGHN |
5 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp 2 môn thi tốt nghiệp THPT (chi tiết tại Phụ lục 5.1 và Phụ lục 5.2) |
Nộp tại Trường ĐH Kinh tế từ ngày 06/8/2020 đến ngày 19/8/2020 |
30.000đ/ nguyện vọng |
|
6 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (chi tiết tại Phụ lục 6.1 và Phụ lục 6.2) |
|
||
7 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (chi tiết tại Phụ lục 7.1 và Phụ lục 7.2) |
|
||
8 |
Xét tuyển chứng chỉ A-level (chi tiết tại Phụ lục 8.1 và Phụ lục 8.2) |
|
||
9 |
Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học (chi tiết tại Phụ lục 9) |
Các trường dự bị ĐH gửi hồ sơ về Trường ĐH Kinh tế trước ngày 01/8/2020 |
|
|
10 |
Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người (chi tiết tại Phụ lục 10.1 và Phụ lục 10.2) |
Nộp tại các Sở GD&ĐT địa phương trước ngày 20/7/2020. Các sở GD&ĐT gửi cho Trường ĐH Kinh tế trước ngày 01/8/2020 |
|
|
5. Nguyên tắc xét tuyển:
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
6. Ưu tiên theo khu vực, đối tượng:
Thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
7. Học phí
Mức học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2020: 3.500.000 đồng/tháng, tương ứng 35.000.000 đồng/năm.
II. Tuyển sinh liên kết quốc tế (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)
1. Chỉ tiêu: 100
TT |
Tên ngành |
Mã xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
Ghi chú |
||
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổng chỉ tiêu |
||||||||
|
Quản trị kinh doanh |
QHE80 |
50 |
50 |
100 |
A01 |
D01 |
D07 |
D08 |
Theo kết quả thi THPT: Điểm trung bình các môn thi đạt tối thiểu 5.0; điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2 |
Tổ hợp xét tuyển:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
2. Hồ sơ tuyển sinh:
Phát hành và tiếp nhận từ ngày 01/3/2020 tại Phòng tuyển sinh Quốc tế - Phòng 509 Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục 11).
III. Thông tin liên hệ
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Địa chỉ: Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
- Cổng thông tin điện tử: www.ueb.edu.vn; www.tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn;
- Điện thoại liên hệ: 024.37547506
- Điện thoại tuyển sinh: 024.37547506 (máy lẻ 666, 888, liên kết quốc tế 508)
Hotline tuyển sinh trong nước: 0913 486 773
Hotline liên kết quốc tế (Chương trình BSBA-TROY): 0986 442 868
- Email: tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn