STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | 7310101 | Kinh tế | 22.35 | 6.6000 95 |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.70 | 6.8000 97 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế ** | 27.05 | 7.4000 99 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh ** | 26.55 | 6.6000 98 |
5 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | 22.85 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng ** | 25.58 | 6.4000 99 |
7 | 7340301 | Kế toán ** | 25.45 | 6.6000 96 |
Ghi chú:
1. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (điểm môn Tiếng Anh của các chương trình đào tạo chất lượng cao nhân hệ số 2) + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
- Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
2. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển lần lượt theo 2 tiêu chí phụ:
____________2.1. Chương trình đào tạo chuẩn:
- Tiêu chí phụ 1: Theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Toán.
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.
2.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao (các ngành có dấu **):
- Tiêu chí phụ 1: Theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Tiếng Anh.
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường