ĐHQGHN xét tuyển với thí sinh sử dụng: (i) kết quả kì thi THPT quốc gia, (ii) kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức, (iii) chứng chỉ quốc tế quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, (iv) kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ). Đây cũng là năm đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT đăng ký vào ĐHQGHN.
So với năm trước đây, năm 2018 ĐHQGHN tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo theo hướng liên ngành và xuyên ngành nhằm cũng cấp nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 trong thời gian tới. Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm: Kỹ thuật Robot, Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Quản trị Trường học, Đông Nam Á học... Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi ngoại ngữ nhằm đảm bảo năng lực ngoại ngữ cần thiết để thí sinh theo học tốt các chương trình đào tạo đáp ứng vị trí việc làm trình độ quốc tế sau khi tốt nghiệp.
Bên cạnh công tác tuyển sinh trong nước, ĐHQGHN tiếp tục đẩy mạnh hoạt động thu hút và xét tuyển đối với các sinh viên quốc tế theo học các chương trình đào tạo chất lượng cao, chuẩn quốc tế trong năm 2018.
Thông tin đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN:
TT | Mã trường | Mã ngành/ nhóm ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||||
5.83 | QHE | 7310101 | Kinh tế | A01 | | D01 | | A00 | | C04 | |
5.84 | QHE | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01 | | D01 | | A00 | | C04 | |
5.85 | QHE | 7310106 | Kinh tế quốc tế** CTĐT CLC TT23 | A01 | tiếng Anh | D01 | tiếng Anh | D09 | tiếng Anh | D10 | tiếng Anh |
5.86 | QHE | 7340101 | Quản trị kinh doanh** CTĐT CLC TT23 | A01 | tiếng Anh | D01 | tiếng Anh | D09 | tiếng Anh | D10 | tiếng Anh |
5.87 | QHE | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng** CTĐT CLC TT23 | A01 | tiếng Anh | D01 | tiếng Anh | D09 | tiếng Anh | D10 | tiếng Anh |
5.88 | QHE | 7340301 | Kế toán** CTĐT CLC TT23 | A01 | tiếng Anh | D01 | tiếng Anh | D09 | tiếng Anh | D10 | tiếng Anh |