TT | Tên công trình | Tên người thực hiện | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Giải cấp Trường |
1 | Phản ứng chính sách tiền tệ của Việt Nam giai đoạn từ năm 2007 đến nay. | Phạm Thị Mai Anh, | QH 2008 E KTCT | TS Vũ Thị Dậu | KK |
2 | Phát triển các tổ chức tài chính vi môn ở Việt Nam | Nguyễn Thị Thùy Linh | QH 2009 E KTCT | PGS.TS Phạm Văn Dũng | KK |
3 | Phân tích ảnh hưởng của quy trình ngân sách tới quy mô chi tiêu ngân sách của 1 số nước trên thế giới | Chu Thị Nhường, | K53KTPT | TS. Bùi Đại Dũng | KK |
4 | Fair trade hướng đi mới cho nông nghiệp Việt Nam. Nghiên cứu trường hợp HTX chè Shan hữu cơ Suối Bu- Văn Chấn- Yên Bái | Nguyễn Mạnh Hùng, | K54KTPT | TS. Nguyễn Quốc Việt | KK |
5 | Đánh giá tính bền vững nợ nước ngoài của Việt Nam | Phạm Thị Thảo, | K54KTPT | Ths. Phan Tiến Ngọc | Giải Nhì |
6 | Hướng đi nào cho ngành công nghiệp ô tô Việt Nam từ 2012- 2020, tầm nhìn đến 2030 | Phạm Ngọc Duy, | K54KTPT | TS. Vũ Quốc Huy | KK |
7 | Thực trạng chính sách bình ổn giá tại thành phố Hà Nội và đề xuất một số giải pháp. | Đặng Thị Bồng | K55KTPT | TS. Vũ Quốc Huy | KK |
8 | Phát triển và kiểm định mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh | Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thu Huyền | QH2009E-CLC | TS Vũ Anh Dũng | Giải Nhất |
9 | Đánh giá chất lượng tăng trưởng xanh của các loại hình doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp tại Việt Nam. Trường hợp ngành công nghiệp chế biến tại Hà Nội | Võ Ngọc Quý, | QH2009E-KTĐN | PGS.TS Hà Văn Hội | Giải Ba |
10 | Thương mại trong ngành công nghiệp sạch và ngành công nghiệp bẩn ở Việt Nam dưới tác động của hội nhập WTO | Phạm Hà My, | QH2009E-CLC | Th.S Vũ Thanh Hương | Giải Ba |
11 | Xây dựng quy tắc cho chính sách tiền tệ Việt Nam | Đào Thanh Trường, | QH2009E-KTĐN | TS Võ Trí Thành | KK |
12 | Tác động của tự do kinh tế đến việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: Trường hợp Việt Nam | Phạm Đức Thắng, | QH2008E KTĐN | TS Hà Văn Tuấn | KK |
13 | Phân tích quá trình xây dựng hệ thống quản lý tinh gọn thông qua việc áp dụng 5S – Trường hợp công ty Traphaco | Hoàng Thị Hồng Nhung, | QH 2008 E QTKD | TS. Phan Chí Anh | Giải Ba |
14 | Nghiên cứu vấn đề thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk | Đỗ Đình Nam, | QH 2009 E QTKD | TS. Nguyễn Ngọc Thắng | Giải Ba |
15 | Ứng dụng quy trình sản xuất tinh gọn những thành công và khó khăn bước đầu cho doanh nghiệp sản xuất tại VN. | Chu Thị Tú Anh, | QH 2009 E QTKD | TS. Trần Đức Vui | Giải Ba |
16 | Sản xuất tinh gọn ở Việt Nam thực trạng và giải pháp. | Đỗ Thị Cúc, | QH 2009 E QTKD | TS. Nguyễn Đăng Minh | Giải Nhất |
17 | Đo lường quá trình dẫn truyền lãi suất ở VN giai đoạn 2005-2011 | Phùng Đức Quyền, | QH2009 E TCNH TA | TS. Trần Thị Thanh Tú | Giải Nhì |
18 | Quy tắc Taylor và gợi ý chính sách điều hành lãi suất cho VN | Vũ Xuân Hòa | QH2008 E TCNH | TS. Nguyễn Thị Hương Liên | KK |
19 | Đầu tư vốn con người, bài học kinh nghiệm từ các quốc gia | Bùi Thị Nhâm | QH2010 E TCNH | TS. Võ Trí Thành | Giải Ba |