STT | Tên công trình | Tên người thực hiện | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Giải cấp Trường | Giải cấp Bộ |
1 | Công nghiệp sáng tạo ở Việt Nam, thực trạng và giải pháp | Bùi Khắc Linh | QH2006E KTCT | PGS.TS Mai Thị Thanh Xuân | Nhất | Nhất Bộ |
2 | Các mô hình dự báo khủng hoảng kinh tế và ứng dụng vào dự báo khủng khoảng kinh tế cho Việt Nam giai đoạn 2011 - 2016 | Nguyễn Minh Cường Nguyễn Thị Hiền | QH2007E-KTCT; | TS Nguyễn Đức Thành | Nhì | Nhất ĐHQG |
3 | Quản trị rủi ro tài chính ở các công ty chứng khoán tại Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp công ty chứng khoán Sài gòn). | Đặng Trần Phục | QH - 2007 - E | TS. Trần Đức Vui | KK | |
4 | Xây dựng mô hình thúc đẩy công nghiệp phụ trợ tại Việt Nam: trường hợp ngành thép tỉnh Hà Tĩnh | Phạm Đức Thắng | QH2008E KTĐN & QH 2009 E CLC | TS. Vũ Anh Dũng | KK | |
5 | Nhận diện rủi ro chuỗi cung ứng mặt hàng dệt may Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Mỹ | Nguyễn Thị Bích Ngọc | QH2008E KTĐN | PGS.TS Hà Văn Hội | Ba | KK QG |
6 | Tìm hiểu tác động của dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI đến giá trị thực của VND giai đoạn 2000 – 2010 | Phạm Thu Thảo | QH2008E KTĐN | ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà | KK | |
7 | Các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại một số Ngân hàng thương mại | Nguyễn Thị Dinh | TCNH | ThS. Đinh Thị Thanh Vân | KK | |
8 | Tác động của lạm phát tới thị trường chứng khoán Việt Nam | Trương Hồng Quang Ngô Dương Đức Phạm Hồng Nhung | TCNH | PGS.TS. Nguyễn Văn Định | KK | |
9 | Tác động của thể chế cấp tỉnh tới nguồn vốn FDI vào Việt Nam | Trần Thị Giáng Quỳnh; | QH-2008-E KTPT | TS. Nguyễn Quốc Việt | Nhì | |
10 | Tác động của tham nhũng tới nguồn vốn FDI vào Việt Nam giai đoạn 2004 - 2010 | Lê Thị Hải Yến; | KTPT | TS. Vũ Quốc Huy | Ba | |
11 | Chiến lược đưa sản phẩm cà phê lon Morish one của Trung Nguyên ra thị trường trong thời gian tới | Nguyễn Mạnh Hùng, | KTPT | ThS. Trần Việt Dũng | KK | |