Sinh viên xem chi tiết theo danh sách sau:
1- FIB3004 - Đầu tư tài chính - FIB3004 (kỳ hè)
2- FIB3009 - Hệ thống thông tin kế toán - FIB3009 (kỳ hè)
3- BSA3031 - Kế toán ngân hàng - BSA3031 (kỳ hè)
4- FIB2002 - Kinh tế công cộng - FIB2002 (kỳ hè)
5- INE2008-E - Kinh doanh quốc tế - INE2008-E (kỳ hè)
6- INE1052 - Kinh tế lượng - INE1052 (kỳ hè)
7- INE2003 - Kinh tế phát triển - INE2003 (kỳ hè)
8- INE2120-E - Kinh tế quốc tế - INE2120-E (kỳ hè)
9- FIB2001 - Kinh tế tiền tệ - ngân hàng - FIB2001 1 (kỳ hè)
10- FIB2001 - Kinh tế tiền tệ - ngân hàng - FIB2001 2 (kỳ hè)
11- FIB2001 - Kinh tế tiền tệ - ngân hàng - FIB2001 3 (kỳ hè)
12- BSA3001 - Marketing quốc tế - BSA3001 (kỳ hè)
13- BSA2001 - Nguyên lý kế toán - BSA2001 (kỳ hè)
14- BSA2002-E - Nguyên lý marketing - BSA2002-E (kỳ hè)
15- BSA1053 - Nguyên lý thống kê kinh tế - BSA1053 1 (kỳ hè)
16- BSA1053 - Nguyên lý thống kê kinh tế - BSA1053 2 (kỳ hè)
17- BSA1053 - Nguyên lý thống kê kinh tế - BSA1053 3 (kỳ hè)
18- BSA2016 - Phân tích hoạt động kinh doanh - BSA2016 (kỳ hè)
19- INE1015 - Phương pháp nghiên cứu kinh tế - INE1015 (kỳ hè)
20- BSA1051 - Quản trị học - BSA1051 (kỳ hè)
21- BSA2008 - Quản trị marketing - BSA2008 (kỳ hè)
22- BSA3021 - Quản trị rủi ro trong kinh doanh - BSA3021 (kỳ hè)
23- INE3012-1 - Quản trị tài chính quốc tế - INE3012-1 (kỳ hè)
24- BSA3030 - Tài chính doanh nghiệp 2 - BSA3030 (kỳ hè)
25- INE3004-E - Thương mại điện tử - INE3004-E (kỳ hè)
26- FLF1106 - Tiếng Anh chuyên ngành 2 - FLF1106 1 (kỳ hè)
27- FLF1106 - Tiếng Anh chuyên ngành 2 - FLF1106 2 (kỳ hè)
28- FLF1106 - Tiếng Anh chuyên ngành 2 - FLF1106 3 (kỳ hè)
29- MAT1005 - Toán kinh tế - MAT1005 (kỳ hè)
Đổi mới phương pháp giảng dạy qua phim ngắn: Case Movie
Tọa đàm The B-Semester: tiếp cận Blended learning trong tổ chức giảng dạy để ứng phó với những Bất ngờ trong một học kỳ Bất định
Hướng dẫn thủ tục nhập học và một số lịch quan trọng đầu năm cho sinh viên chính quy Khóa QH-2017-E