Thông báo điều chỉnh thông báo tuyển sinh Đại học năm 2022

Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN thông báo điều chỉnh thông tin tuyển sinh Đại học năm 2022



Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non;

Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-BGDĐT ngày 17/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022;

Căn cứ Hướng dẫn số 2598/BGDĐT-GDĐH ngày 20/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non;

Căn cứ Hướng dẫn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/04/2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2022;

Căn cứ Công văn số 2060/ĐHQGHN-ĐT ngày 20/06/2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2022;

Căn cứ Thông báo số 1080/TB-ĐHKT ngày 13/04/2022 của Trường Đại học Kinh tế về việc tuyển sinh đại học năm 2022;

Căn cứ Thông báo số 1161/TB-ĐHKT ngày 21/04/2022 của Trường Đại học Kinh tế về việc điều chỉnh thông tin tại Thông báo tuyển sinh đại học năm 2022;

Căn cứ Thông báo số 1777/TB-ĐHKT ngày 14/06/2022 của Trường Đại học Kinh tế về việc điều chỉnh thông tin tại Thông báo tuyển sinh đại học năm 2022;

Trường Đại học Kinh tế thông báo điều chỉnh một số nội dung tại Thông báo tuyển sinh đại học năm 2022 như sau:

1. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế điều chỉnh thông tin chỉ tiêu tuyển sinh như sau:

1.1. Tuyển sinh đại học chính quy

STT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành

Ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Phương thức xét tuyển 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

I

 Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

 

945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Ngành Quản trị kinh doanh

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

7340101/73401

Quản trị kinh doanh

/Kinh doanh

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

QHE40

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

2

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

3

402

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

50

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

1

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level

1

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

1

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

102

501

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

1

502

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

2

503

Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học

Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người

1

504

Xét tuyển sinh viên quốc tế

1

 Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

100

Tuyển sinh theo đề án riêng

QHE50

2

Ngành Tài chính – Ngân hàng 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

7340201/73402

Tài chính – Ngân hàng

/Tài chính – Ngân hàng –Bảo hiểm

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

110

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

QHE41

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

2

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

3

402

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

70

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

1

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level

1

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

1

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

17

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

60

501

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

1

502

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

2

503

Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học

Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người

1

504

Xét tuyển sinh viên quốc tế

1

3

Ngành Kế toán 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

7340301/73403

Kế toán

/Kế toán – Kiểm toán

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

115

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

QHE42

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

2

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

3

402

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

60

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

1

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level

1

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

1

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

32

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

50

501

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

1

502

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

2

503

Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học

Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người

1

504

Xét tuyển sinh viên quốc tế

 

1

II

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

855

1

Ngành Kinh tế quốc tế 

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

7310106/73101

Kinh tế quốc tế

/Kinh tế học

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

150

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

QHE43

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

2

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

1

402

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

20

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

1

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level

1

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

1

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

14

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

120

501

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

1

502

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

2

503

Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học

Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người

1

504

Xét tuyển sinh viên quốc tế

1

2

Ngành Kinh tế 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

7310101/73101

Kinh tế

/Kinh tế học 

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

140

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

QHE44

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

2

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

4

402

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

70

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

1

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level

1

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

1

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

26

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

20

501

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

1

502

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

2

503

Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học

Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người

1

504

Xét tuyển sinh viên quốc tế

1

3

Ngành Kinh tế phát triển 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

7310105/73101

Kinh tế phát triển

/Kinh tế học

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

115

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

QHE45

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

2

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

4

402

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

70

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

1

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level

1

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

1

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

40

501

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

1

502

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

2

503

Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học

Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người

2

504

Xét tuyển sinh viên quốc tế

1

 

Tổng

 

 

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: 

(1) Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức trong phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển phương thức xét tuyển còn lại trong phương thức khác.

(2) Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

(3) Tổ hợp xét tuyển: 

- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).

- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).

- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).

4.2. Tuyển sinh liên kết quốc tế

STT

Trình độ đào tạo

Mã ngành /nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn

Môn chính

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đại học

7340101

/73401

Quản trị

kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)

/Kinh doanh 

590

Phương thức xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng

270

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D07

Tiếng Anh

D08

Tiếng Anh

QHE 80

2

Đại học

7340101

/73401

Quản trị 

kinh doanh 
(do Đại học St.Francis,  Hoa Kỳ cấp bằng)

/Kinh doanh 

591

Phương thức xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng

430

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D07

Tiếng Anh

D08

Tiếng Anh

QHE 89

 

Tổng

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 

*Lưu ý: 

- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh). 

- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).

- D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh).

 

2. Thời gian đăng ký xét tuyển

2.1. Thông báo số 1080/TB-ĐHKT ngày 13/04/2022: 

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người: Theo Quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học: Trước 17h00 ngày 16/06/2022.

- Xét tuyển sinh viên quốc tế: Theo Quy định của ĐHQGHN

2.2. Điều chỉnh: 

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT/hoặc Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT/hoặc Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người/hoặc Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học: Trước 17h00 ngày 08/07/2022.

- Xét tuyển sinh viên quốc tế: Trước 17h00 ngày 01/09/2022.

3. Hình thức đăng ký xét tuyển

3.1. Thông báo số 1080/TB-ĐHKT ngày 13/04/2022: 

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT/hoặc Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT/hoặc Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người: Thí sinh hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và nộp cho các Sở GD&ĐT địa phương theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT. Các Sở GD&ĐT gửi hồ sơ cho Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Nhà E4, số 144 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

3.2. Điều chỉnh: 

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ qua hình thức chuyển phát nhanh về Trường Đại học Kinh tế;

- Thông tin ngoài phong bì: 

Thí sinh ghi rõ các thông tin sau:

Người gửi: họ tên, số điện thoại;

Hồ sơ Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT/hoặc Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT/hoặc Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người;

Nơi nhận: Trường Đại học Kinh tế, Nhà E4, số 144 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội;

4. Lệ phí xét tuyển

4.1. Thông báo số 1080/TB-ĐHKT ngày 13/04/2022: 

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT/hoặc Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT/hoặc Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người/hoặc Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học: Không thu lệ phí xét tuyển.

4.2. Điều chỉnh:

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

Chi tiết Thông báo Điều chỉnh Thông báo tuyển sinh đại học năm 2022

Trường Đại học Kinh tế trân trọng thông báo./.


Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN