Trường Đại học Kinh tế thông báo về các chương trình trao đổi sinh viên học kỳ II năm học 2022-2023 như sau:
1. Đối tượng tham dự: là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
2. Thời gian tham dự: học kỳ II năm học 2022-2023.
3. Điều kiện tham dự chương trình:
- Là sinh viên năm thứ hai trở lên của ĐHKT.
- Có đủ khả năng học tập bằng tiếng nước ngoài theo yêu cầu của đối tác (được nêu rõ trong phụ lục đính kèm).
4. Chỉ tiêu và thông tin chương trình: theo phụ lục đính kèm.
5. Các chương trình triển khai (chi tiết tại phụ lục đính kèm):
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Quốc gia Chengchi, Đài Loan
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Khoa học Kỹ thuật Nam Đài Loan
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Quốc lập Tôn Trung Sơn, Đài Loan
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Khoa học và Công nghệ Quốc gia Đài Loan
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Civitas, Ba Lan
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Quốc gia Yokohama, Nhật Bản
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Saga, Nhật Bản
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Chung Ang, Hàn Quốc
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Rennes, Pháp
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH Aix Marseille, Pháp
- Chương trình trao đổi tín chỉ tại ĐH OTH Regensburg, Đức
6. Hồ sơ đăng ký:
- Bản đăng kí theo mẫu;
- Bảng điểm tiếng Anh có xác nhận của đơn vị đào tạo;
- Chứng chỉ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu tham dự chương trình trao đổi của ĐHKT và đối tác;
- Giấy khám sức khỏe;
- Photo hộ chiếu;
- Các hồ sơ khác theo yêu cầu của đối tác (nếu có).
Chi tiết thông tin các chương trình trao đổi, sinh viên tham khảo tại website và phụ lục đính kèm công văn này.
7. Địa điểm và hạn nộp hồ sơ:
Ứng viên gửi hồ sơ đăng ký bản cứng (theo danh mục Hồ sơ đăng ký ở trên) về Phòng NCKH&HTPT, Phòng 501 (Ms. Tú) theo thời hạn của từng chương trình trong Phụ lục đính kèm.
Thông tin chi tiết về chương trình xin liên hệ Ms. Vũ Thanh Tú, tại địa chỉ vttu@vnu.edu.vn hoặc liên hệ số (024) 37.547.506 máy lẻ 726.
Trân trọng thông báo./.
STT | Tên đối tác | Thời gian học kỳ trao đổi | Chỉ tiêu | Điểm trung bình chung | Yêu cầu ngoại ngữ | Link thông tin tìm hiểu | Hạn nộp hồ sơ |
1 | Đại học Quốc gia Chengchi, Đài Loan | Tháng 2-6/2023 | 4 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương TOEFL iBT 80 / IELTS 6.0 / TOEIC 700/ CEFR B2 | https://oic.nccu.edu.tw/Post/833 | 20/03/2023 |
2 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Nam Đài Loan | Tháng 2-6/2023 | 2 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh /xác nhận của Trường tương đương CEFR B2 | https://bit.ly/3TcgsvV | 10/11/2022 |
3 | Đại học Quốc lập Tôn Trung Sơn, Đài Loan | Tháng 2-6/2023 | 2 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh /xác nhận của Trường tương đương CEFR B2 | https://bit.ly/3CIiXRw | 10/11/2022 |
4 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Đài Loan | Tháng 2-6/2023 | 2 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh /xác nhận của Trường tương đương CEFR B2 | https://bit.ly/3SNnsja | 15/10/2022 |
5 | Đại học Civitas, Ba Lan | Tháng 2-6/2023 | 2 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2 | https://bit.ly/3VeaE70 | 22/11/2022 |
6 | Đại học Quốc gia Yokohama, Nhật Bản | Tháng 4-8/2023 | 2 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương TOEFL iBT 80, IELTS 6.0 hoặc Tiếng Nhật JLPT N2 | https://bit.ly/3TcnrFw | 15/10/2022 |
7 | Đại học Saga, Nhật Bản | Tháng 4-8/2023 | 3 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2, TOEFL ITP 8530, IELTS 5.5 (Overall), TOEFL iBT 72, TOEIC 740 hoặc Tiếng Nhật JLPT N2 | https://bit.ly/3RPdvk5 | 22/11/2022 |
8 | Đại học Chung Ang, Hàn Quốc | Tháng 3-6/2023 | 1 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương TOEFL(IBT 80 PBT 550 CBT 210), IELTS 5.5, TEPS 550. | https://bit.ly/3ehgdkH | 20/10/2022 |
9 | Đại học Rennes, Pháp | Tháng 1-6/2023 | 4 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2 | https://bit.ly/3TaXeHm | 15/10/2022 (có thể gia hạn) |
10 | Đại học Aix Marseille, Pháp | Tháng 1-6/2023 | 2 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2 | https://bit.ly/3yvKx1L | 25/10/2022 |
11 | Đại học OTH Regensburg, Đức | Tháng 3-9/2023 | 2 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2 | https://bit.ly/3V8eYES | 01/11/2022 |
12 | Đại học Masaryk, CH Séc | Tháng 2-6/2023 | 2 | GPA 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương CEFR B2 | https://bit.ly/3RR18UB | 15/10/2022 |