TT
|
Tên đề tài
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
Bùi Thị Ngọc Ánh
Đào Thị Hồng Vân
|
QH - 2010 E QTKD
|
TS. Phạm Thị Liên
|
Giải nhất cấp Khoa năm 2012/2013
|
2
|
Tái cơ cấu doanh nghiệp từ kinh nghiệm quốc tế đến bối cảnh Việt Nam.
|
Dương Ngọc Anh
Nguyễn Thị Thu Hoài
Nguyễn Hoài Thu
|
QH – 2009 E QTKD
|
TS. Đỗ Tiến Long
|
Giải khuyến khích cấp Khoa năm 2012/2013
|
3
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chiến lược quảng cáo tới hành vi mua của người tiêu dùng – Trường hợp tại công ty cổ phần sữa TH TRUE MILK.
|
Hồ Thị Ngọc
Đặng Thị Liên
Nguyễn Văn Linh
Ko Yun Ah
|
QH – 2011 E QTKD
|
ThS. Nguyễn Thu Hà
|
Giải ba cấp Khoa năm 2012/2013
|
4
|
Nghiên cứu về hành vi đưa ra quyết định của khách hàng đối với sản phầm café.( A research study investigating buying decision making consumer behavior on coffe).
|
Hoàng Thị Chang
Nguyễn Hoàng Long
Đoàn Duy Tiến
|
QH – 2011 E QTKD
|
TS. Nguyễn Thị Phi Nga
|
Giải ba cấp Khoa năm 2012/2013
|
5
|
Nghiên cứu về vấn đề phát triển năng lực tổng thể của con người tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam.
|
Đỗ Đình Nam
Hoàng Trần Phương
Nguyễn Thành Tư
Nguyễn Như Ngọc
|
QH – 2009 E QTKD
|
TS. Nguyễn Đăng Minh
|
Giải nhì cấp Khoa năm 2012/2013 - Giải nhì cấp Trường
|
6
|
Đo lường chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Daewoo Hà Nội: Trường hợp áp dụng mô hình SERVPERF
|
Nguyễn Thị Hải Linh
|
QH – 2009 E QTKD
|
TS. Nhâm Phong Tuân
|
Giải nhì cấp Khoa năm 2012/2013 - Giải khuyến khích cấp Trường
|
7
|
Nghiên cứu chất lượng dịch vụ chuỗi siêu thi Hapro.
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh Giang
Vũ Thị Thanh Nga
Bùi Thị Phương Dinh
|
QH – 2010 E QTKD
|
TS. Phan Chí Anh
|
|
8
|
Quản trị rủi ro đối thủ cạnh tranh, nghiên cứu trường hợp: Công ty cổ phần Mai Linh miền Bắc
|
Phạm Hương Giang
Nguyễn Thị Vân Hằng
Nguyễn Thị Nhàn
Vũ Hữu Tân
|
QH – 2010 E QTKD
|
TS. Đinh Việt Hòa
|
|