Trường Đại học Kinh tế thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 (dự kiến) như sau:
1. Các phương thức tuyển sinh
STT | Phương thức xét tuyển |
---|
I | Tuyển sinh đại học chính quy trong nước |
1 | Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
2 | Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
3 | Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
4 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
5 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác |
| - Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
| - Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
| - Chứng chỉ A-level |
6 | Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao |
7 | Ưu tiên xét tuyển |
| - Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
| - Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
8 | Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh |
II | Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài |
1 | Xét tuyển thẳng với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
2 | Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT |
3 | Xét tuyển điểm các bài thi Đánh giá năng lực khác |
| - Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
| - Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
| - Chứng chỉ A-level |
4 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
5 | Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
Nhà trường sẽ công bố chi tiết các phương thức xét tuyển tại Thông tin tuyển sinh và Thông báo tuyển sinh đại học năm 2025.
2. Tổ hợp xét tuyển:
Nhà trường sử dụng 8 tổ hợp xét tuyển sau:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh),
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh),
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh),
- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh),
- C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý),
- C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử),
- C04 (Toán, Ngữ văn, Địa lý),
- C14 (Toán, Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật)
3. Chỉ tiêu
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
I | Tuyển sinh đại học chính quy trong nước |
1 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 410 |
2 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 500 |
3 | 7340301 | Ngành Kế toán | 330 |
4 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | 510 |
5 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 400 |
6 | 7310105 | Ngành Kinh tế phát triển | 350 |
| Tổng I | | 2500 |
II | Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài |
1 | 734010121 | Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) | 150 |
2 | 734010122 | Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng) | 350 |
| Tổng II | | 500 |
| Tổng (I + II) | | 3000 |
Trường Đại học Kinh tế trân trọng thông báo.
Chi tiết Thông báo xem tại đây.