Chuyên ngành Kinh tế truyền thông và báo chí (Economics of Media and Journalism)

Chuyên ngành giúp sinh viên hiểu rõ sự tương tác giữa kinh tế và ngành truyền thông, đồng thời trang bị kỹ năng phân tích dữ liệu truyền thông và phát triển nội dung chuyên sâu. Sinh viên có thể đảm nhiệm vai trò chuyên viên phân tích truyền thông, biên tập viên kinh tế hoặc phát triển nội dung số. Cơ hội nghề nghiệp phong phú tại các công ty truyền thông, hãng thông tấn và tổ chức nghiên cứu về kinh tế truyền thông.



Phần 1: Các học phần tiêu biểu của chuyên ngành

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ giảng dạy

PEC3064

Kinh tế học truyền thông (xem tóm tắt)

Media Economics

3

Tiếng Việt

PEC4117

Phân tích dữ liệu trong kinh tế truyền thông (xem tóm tắt)

Data analytics in Media Economics

3

Tiếng Việt

PEC4118

Phân tích thị trường truyền thông (xem tóm tắt)

Communication market analytics

3

Tiếng Việt

PEC4119

Quản lý dự án truyền thông (xem tóm tắt)

Communcation project management 

3

Tiếng Việt

PEC4120

Công nghiệp sáng tạo và tư duy thiết kế (xem tóm tắt)

Creative Industry and Design thinking

3

Tiếng Việt

PEC4121

Quản lý truyền thông và báo chí (xem tóm tắt)

Media and Journalism Management

3

Tiếng Việt

PEC4122

Quan hệ công chúng và truyền thông doanh nghiệp (xem tóm tắt)

Public Relations and Corporate Communication

3

Tiếng Việt

Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo

Số TT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

 

Mã số học phần tiên quyết

Lý thuyết

Hoạt động nhóm

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần GDTC, GDQP-AN và Kỹ năng bổ trợ)

26

 

 

 

 

1

PHI1006

Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

30

15

105

30

 

2

PEC1008

Kinh tế Chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

20

10

70

20

PHI1006

3

PHI1002

Chủ nghĩa Xã hội Khoa học

Scientific socialism

20

10

70

20

 

4

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

20

10

70

20

 

5

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh's Ideology

20

10

70

20

 

6

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to informatics 2

17

28

105

17

 

7

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

Introduction to Government and Law

23

7

70

23

 

8

FLF1107

Tiếng Anh B1

English B1

5

30

45

175

 

9

FLF1108

Tiếng Anh B2

English B2

5

30

45

175

FLF1107

10

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

 

 

0

 

11

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh

National Defense Education

8

 

 

0

 

12

BSA2030

Kỹ năng bổ trợ

Complementary skills

3

15

30

105

 

II

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

10

 

 

 

 

13

FDE1092

Toán cao cấp

Advanced Mathematics

4

26

34

140

 

14

FDE1101

Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3

25

20

105

 

15

FDE1005

Toán kinh tế

Mathematics for Economists

3

27

18

105

 

III

 

Khối kiến thức theo khối ngành

14

 

 

 

 

III.1

 Các học phần bắt buộc

12

 

 

 

 

16

INE1050

Kinh tế vi mô

Microeconomics

3

30

15

105

 

17

INE1051

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

3

30

15

105

INE1050

18

BSA1053

Nguyên lý thống kê kinh tế

Principles of Economic Statistics

3

30

15

105

 

19

INE1052

Kinh tế lượng

Econometrics

3

30

15

105

BSA1053

III.2

 

Các học phần tự chọn

2/12

 

 

 

 

20

PEC1052

Lịch sử kinh tế Việt Nam

Vietnam’s economic history

2

20

10

70

 

21

UEB3001

Cảm thụ âm nhạc

Music Appreciation

2

20

10

70

 

22

UEB3002

Nghệ thuật và Nhân văn

Arts and Human

2

20

10

70

 

23

UEB3003

Tư duy sáng tạo

Creative thinking

2

20

10

70

 

24

UEB3004

Thiết kế cuộc đời

Design your life

2

20

10

70

 

25

FDE3032

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kinh tế và kinh doanh

Applying AI in economics and business

2

22

8

70

 

IV

 

Khối kiến thức theo nhóm ngành

17

  

 

 

IV.1

 

Các học phần bắt buộc

14

  

 

 

26

INE1016

Phương pháp nghiên cứu kinh tế

Economic research methodology

3

30

15

105

 

27

INE2001

Kinh tế vi mô chuyên sâu

Specialized Microeconomics

3

30

15

105

INE1050

28

INE2002

Kinh tế vĩ mô chuyên sâu

Specialized Macroeconomics

3

30

15

105

INE1051

29

INE2020

Kinh tế quốc tế

International Economics

3

30

15

105

INE1051

30

FAA4061

Kế toán cho việc ra quyết định 

Accounting for decision making

2

20

10

70

 

IV.2

 Các học phần tự chọn

3/9

  

 

 

31

BSA2103

Nguyên lý quản trị kinh doanh

Introduction to Business Administration

3

30

15

105

 

32

BSA2002

Nguyên lý Marketing

Introduction to Marketing

3

22

23

105

 

33

BSA2004

Quản trị học

Principles of Management

3

22

23

105

 

V

 

Khối kiến thức ngành

63

 

 

 

 

V.1

 

Các học phần bắt buộc

18

 

 

 

 

34

PEC1050

Lịch sử các học thuyết kinh tế

History of Economic Theories

3

35

10

105

 

 

35

INE2014

Kinh tế thể chế

Institutional Economics

3

35

10

105

INE1050

36

PEC3027

Chính phủ và chính sách công

Government and Public Policy

3

35

10

105

 

37

PEC3008

Kinh tế chính trị quốc tế

International Political Economy

3

35

10

105

PEC1008

38

PEC3033

Kinh tế học về những vấn đề xã hội

Economics of Social Issues

3

35

10

105

 

39

INE2004

Kinh tế môi trường

Environmental Economics

3

35

10

105

INE1051

V.2

 

Các học phần tự chọn

30/94

 

 

 

 

V.2.1

 

Các học phần chuyên ngành

(lựa chọn 1 trong các chuyên ngành sau)

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành:

Kinh tế truyền thông và báo chí

Economics of Media and Journalism

21/21

 

 

 

 

40

PEC3064

Kinh tế học truyền thông (xem tóm tắt)

Media Economics

3

30

15

105

 

41

PEC4117

Phân tích dữ liệu trong kinh tế truyền thông (xem tóm tắt)

Data analytics in Media Economics

3

30

15

105

 

42

PEC4118

Phân tích thị trường truyền thông (xem tóm tắt)

Communication market analytics

3

30

15

105

 

43

PEC4119

Quản lý dự án truyền thông (xem tóm tắt)

Communcation project management 

3

30

15

105

 

44

PEC4120

Công nghiệp sáng tạo và tư duy thiết kế (xem tóm tắt)

Creative Industry and Design thinking

3

30

15

105

 

45

PEC4121

Quản lý truyền thông và báo chí (xem tóm tắt)

Media and Journalism Management

3

30

15

105

 

46

PEC4122

Quan hệ công chúng và truyền thông doanh nghiệp (xem tóm tắt)

Public Relations and Corporate Communication

3

30

15

105

 

V.2.2

 

Các học phần bổ trợ

9/73

 

 

 

 

47

PEC3061

Lịch sử kinh tế thế giới

World’s Economic History

3

35

10

105

 

48

PEC3032

Toàn cầu hóa và phát triển kinh tế

Globalisation and Economic Development

3

30

15

105

 

49

PEC3031

Mô hình nhà nước phúc lợi

Models of the Welfare State

3

30

15

105

 

50

BSA4018

Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh

Corporate Culture and Business Ethics

3

25

20

105

 

51

PEC3026

Kinh tế học về chi phí giao dịch

Transaction Cost Economics

3

30

15

105

 

52

PEC3034

Nông nghiệp, nông dân và nông thôn

Agriculture, Farmers and Rural Areas

3

30

15

105

 

52

PEC3046

Quản lý Thị trường Khoa học - Công nghệ

Science - Technology Market Management

3

30

15

105

 

53

PEC3044

Quản lý thị trường bất động sản

Real Estate Market Management

3

30

15

105

 

54

INE3058

Thương mại điện tử

E-commerce

3

30

15

105

INT1004

55

PEC3056

Kinh tế học sức khoẻ

Health economics

3

30

15

105

 

56

PEC3042

Kinh tế chính trị Mỹ

American Political Economy

3

30

15

105

PEC1008

57

PEC3040

Kinh tế chính trị về cải cách kinh tế ở Trung Quốc

Political Economy of Economic Reform in China

3

30

15

105

PEC1008

58

PEC3041

Kinh tế chính trị về phát triển kinh tế xã hội Nhật Bản

Political Economy of social and economic development in Japan

3

30

15

105

 

PEC1008

59

PEC3043

Kinh tế chính trị về nền kinh tế khu vực Đông Nam Á

Political Economy of Southeast Asia’s Economy

3

30

15

105

PEC1008

60

PEC3054

Truyền thông quốc tế

International media

3

30

15

105

 

61

PEC3055

Truyền thông và phát triển kinh tế - xã hội

Media and socio-economic development

3

30

15

105

 

62

PEC3037

Phân tích chính sách kinh tế - xã hội

Socio-economic Policy Analysis

3

30

15

105

 

63

PEC3045

Quản lý và phát triển cộng đồng 

Community Management and Development

3

30

15

105

 

64

UEB3005

Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia(1)

Fundamentals of National Security Protection

2

20

10

70

 

65

UEB3006

Bảo vệ bí mật nhà nước và phòng, chống tham nhũng(1)

Protection of State Secrets and Prevention of Corruption

2

20

10

70

 

66

UEB3007

An ninh Châu Á - Thái Bình Dương(1)

Asia-Pacific Regional Security

3

30

15

105

 

67

FDE4033

Tin học ứng dụng trong Kinh tế và Kinh doanh

Applied Informatics in Economics and Business

3

20

25

105

INT1004

68

INE4060

Thâm nhập và tăng trưởng ở thị trường nước ngoài

Foreign Market Entry and Growth

3

30

15

105

 

69

BSA3076

Marketing kỹ thuật số

Digital Marketing

3

25

20

105

BSA2002

70

BSA4046

Quản trị sự kiện 
Event management

3

23

22

105

 

V.3

 

Thực tập thực tế và niên luận

9

 

 

 

 

71

PEC4048

Kiến tập

Pre-Iternship

2

0

30

70

 

72

PEC4111

Thực tập thực tế

Internship

4

0

60

140

 

73

PEC4050

Niên luận

Essay

3

0

0

150

 

V.4

 

Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận

6

 

 

 

 

74

PEC4052

Khóa luận tốt nghiệp

Thesis

6

0

0

300

 

75

 

Học phần thay thế khóa luận

(chọn 2 học phần trong khối V.2)

6

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

130

 

 

 

 

Ghi chú

1. Các học phần được in đậm, nghiêng: Học phần giảng dạy bằng tiếng Anh.

2. Sinh viên đăng ký lựa chọn chuyên ngành trong học phần tự chọn V.2 (bao gồm 21 tín chỉ) và lựa chọn thêm 3 học phần bổ trợ (9 tín chỉ). Sinh viên có quyền lựa chọn học phần của chuyên ngành khác để thay thế cho một hoặc tất cả học phần bổ trợ.        

3. (1) là học phần do các trường bên ngoài đảm nhận. Nội dung học phần có thể điều chỉnh theo kế hoạch và chương trình đào tạo của trường bên ngoài.


Phòng Đào tạo, Phòng TT&QTTH