TT | Tên đề tài | Tác giả | Cấp quyết định, mã số | Số QĐ/ Ngày/tháng/năm nghiệm thu |
1. | Phương pháp tính giá thành theo chi phí mục tiêu: kinh nghiệm quốc tế và phương hướng áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất Việt Nam | Nguyễn Thị Phương Dung | Đề tài cấp Trường ĐH Kinh tế- ĐHQGHN | 2014-2015 |
2. | The Evolution of Management Accounting Practices in Vietnam: Empirical Evidence from Vietnamese Food and Beverage Enterprises | Nguyễn Thị Phương Dung | Trường Đại học Tohoku - Sendai, Nhật Bản. | 2010-2013 |
3. | Inflation Targeting in New Zealand and Canada, a new approach to monetary policy in Vietnam | Nguyễn Thị Hương Liên | Trường Đại học Yamaguchi, Nhật Bản | 2005 - 2007 |
4. | The Taylor Rule and Optimal Monetary Policy in Vietnam | Nguyễn Thị Hương Liên | Trường Đại học Quốc gia Yokohama, Nhật Bản | 2007 - 2010 |
5. | Thủ thuật phát hiện “đảo nợ” của kiểm toán viên nội bộ ngân hàng thương mại | Nguyễn Thị Hương Liên | Trường Đại học Kinh tế, ĐHQG Hà nội | 2012 - 2013 |
6. | Nghiên cứu các phương pháp điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam theo thông lệ Quốc tế. | Nguyễn Thị Hương Liên | Trường Đại học Kinh tế, ĐHQG Hà nội | 2013 - 2014 |
7. | Kế toán chi phí dòng nguyên vật liệu, nghiên cứu điển hình tại doanh nghiệp Nhật Bản và điều kiện áp dụng cho Việt Nam | Nguyễn Thị Hương Liên | Trường Đại học Kinh tế, ĐHQG Hà nội | 2014 - 2015 |
8. | Thao túng báo cáo tài chính của các công ty niêm yết và tác động đến thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Thị Hương Liên | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2016-2017 |
9. | Dự án rà soát chẩn đoán Tổng Công ty Thủy sản Seaprodex Việt Nam - thành viên tham gia | Nguyễn Thị Hương Liên | Công ty Kiểm toán AASC | 2000 - 2001 |
10. | Dự án kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư Nhà máy Xi măng Nghi Sơn - thành viên tham gia | Nguyễn Thị Hương Liên | Công ty Kiểm toán AASC | 2001 - 2002 |
11. | Nghiên cứu công cụ phân tích dòng nguyên vật liệu nhằm tối ưu hóa quá trình sản xuất trong các doanh nghiệp nhiệt điện - thành viên tham gia | Nguyễn Thị Hương Liên | Tổng cục năng lượng, Bộ Công thương | 2017 |
12. | Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi gian lận báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - thành viên tham gia | Nguyễn Thị Hương Liên | Viện Kế toán Kiểm toán, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân (đề tài cấp Bộ) | 2017-2018 |
13. | Quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh trực tuyến trên địa bàn Hà Nội, 2015 | Trần Thế Nữ | Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN | 2015 |
14. | Xây dựng chuỗi giá trị nấm ở Ninh Bình, 2014- 2015 | Trần Thế Nữ | Tỉnh Ninh Bình | 2014-2015 |
15. | Nâng cao hiệu quả mô hình đào tạo nghề cho lao động nông thôn gắn với doanh nghiệp góp phần xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến 2020 | Trần Thế Nữ | Tỉnh Ninh Bình | 2016-2017 |
16. | Cải cách thuế của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế | Trần Thế Nữ | Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN | 2016-2017 |
17. | Khảo sát việc áp dụng chế độ hạch toán tiền lương trong một số loại hình doanh nghiệp(chủ trì) | Đỗ Kiều Oanh | Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN | 2005-2006 |
18. | Nghiên cứu báo cáo tài chính của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam(chủ trì). | Đỗ Kiều Oanh | Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN | 2009-2010 |