STT | Tên công trình | Tên người thực hiện | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Giải cấp Trường | Giải cấp Bộ |
1 | Di dân vào Hà Nội: Thực trạng và giải pháp | Nguyễn Minh Cường | QH 2007 E KTCT | PGS.TS. Phạm văn Dũng | Ba |
|
2 | Cuộc khủng hoảng kinh tế 2007 – 2009 nhìn từ quan điểm về khủng hoảng kinh tế của C.Mác | Vũ Thùy Linh Bạch Hồng Vân Hoàng Thị Huyền Trang | QH 2008 E KTCT | GS.TS. Đỗ Thế Tùng |
|
|
3 | Xây dựng mô hình thương hiệu sản phẩm gốm sứ làng nghề truyền thống Bát Tràng – Mô hình tham khảo cho các làng nghề truyền thống Việt Nam | Nguyễn Bảo Ngọc | QH2006 E KTĐN | TS. Vũ Anh Dũng | Ba |
|
4 | Ước lượng mức chuyển tỷ giá vào lạm phát ở Việt Nam | Trần Mai Anh Nguyễn Đình Minh Anh | QH2006 E CLC | TS. Võ Trí Thành | Nhì |
|
5 | Mức độ ảnh hưởng của đồng USD và giá dầu thô đến giá vàng | Phạm Thị Lan Anh Phạm Thu Hằng Nguyễn Thùy Linh | QH2007 E CLC | TS. Phạm Xuân Hoan | KK |
|
6 | Hành vi tiêu dùng của tầng lớp trung lưu Việt Nam | Lý Đại Hùng Nguyễn Văn Thịnh | QH2007 E CLC | TS. Vũ Phạm Hải Đăng | Nhất | Nhất/ Ba |
7 | Phát triển bền vững thương hiệu Ngân hàng thương mại Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | Nghuyễn Thị Doan Lê Nhật Linh Đỗ Thị Trang Nguyễn Bích Chi | QH 2007 ETCNH | ThS. Trịnh Thị Phan Lan |
|
|
8 | Thực trạng thanh khoản của các Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2007 đến nay | Nguyễn Thị Minh Ngà Vũ Thị Hương Thảo Bùi Thị Yên | QH 2007 ETCNH | PGS. TS. Trịnh Thị Hoa Mai | KK |
|
9 | Cung tiền nội địa và áp lực lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2009 | Đỗ Thị Thảo | QH 2007 ETCNH | TS. Võ Trí Thành |
|
|
10 | Phân tích cơ bản trong đầu tư chứng khoán ở VN | Đặng Trần Phục | QH 2007 E QTKD | TS. Tôn Tích Quý | Ba |
|
11 | Thực trạng nhượng quyền thương mại thời khủng hoảng ở Việt Nam và giải pháp nâng cao hiệu quả của nhượng quyền thương mại giai đoạn hậu khủng hoảng. | Chu Thị An | QH 2006 E QTKD | TS. Phạm Thị Liên | KK |
|
12 | Động thâm nhập thị trường Việt Nam thông qua phương thức mua lại và sáp nhập doanh nghiệp (M&A) của các công ty xuyên Quốc gia (TNCs) tại Việt Nam | Bùi Gia Tuân Nguyễn Thị Vân Anh | QH 2007 E QTKD | TS. Vũ Anh Dũng |
|
|
13 | Tái định vị ngành gia công xuất khẩu phần mềm của Việt Nam trên thị trường thế giới | Bùi Thị Thanh Huyền | QH 2006 E QTKD | Th.S Nguyễn Anh Tuấn | KK |
|